Tiếp tục với seri từ vựng trong tiếng Anh hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chủ đề từ vựng tiếng Anh về nhà hàng có gì hay và có thực sự hữu ích trong giao tiếp.
Khi bạn và gia đình cùng nhau đi tới một nhà hàng để ăn uống, trò chuyện và cùng nhau tận hưởng những không gian ấm áp bên gia đình của mình. Nhưng nếu đó lại là một nhà hàng nước ngoài và bạn cần phải sử dụng tiếng Anh để đọc menu gọi đồ mà thậm chí là trò chuyện với người Tây.
Trong trường hợp này nếu bạn không giỏi tiếng Anh thì tình huống ứng xử sẽ không thoải mái không khí sẽ căng thẳng rất nhiều. Chính vì vậy hãy cùng tham khảo và học ngay những từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng dưới đây để áp dụng đúng lúc đúng nơi nhé.
Bộ từ vựng tiếng Anh về nhà hàng thông dụng
Trong nhà hàng chắc chắn sẽ có đồ ăn và đồ uống và đặc biệt cũng không thể nào thiếu được những dụng cụ ăn uống và những người nhân viên trong nhà hàng. Hãy lấy giấy bút và note lại hơn 70 từ vựng tiếng Anh về nhà hàng thông dụng dưới đây để có thể giao tiếp trôi chảy.
Từ vựng về những món ăn trong nhà hàng
Từ Vựng | Dịch Nghĩa |
Appetizer/ Starter | món khai vị |
Entree/ Main course | món chính |
Dessert | món tráng miệng |
Roasted food | món quay |
Grilled food | món nướng |
Fried food | món chiên |
Saute | món áp chảo |
Stew | món ninh |
Steam food | thức ăn hấp |
MỘT SỐ BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
=> 10 trang web học từ vựng tiếng anh online miễn phí mỗi ngày tốt nhất 2021
=> Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về ngoại hình con người đầy thú vị
=> Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về giáo dục từ cơ bản đến nâng cao
Từ vựng các loại đồ uống có trong nhà hàng
Từ Vựng | Dịch Nghĩa |
Wine | rượu |
Beer | bia |
Alcohol | đồ uống có cồn |
Coke | các loại nước ngọt |
Juice | nước ép hoa quả |
Smoothie | sinh tố |
Coffee | cà phê |
Tea | trà |
Milk | sữa |
Sparkling water | nước có ga |
Cocoa | ca cao |
Ice tea | trà đá |
Green tea | trà xanh |
Lemonade | nước chanh |
Milkshake | sữa lắc |
Từ vựng về dụng cụ ăn uống có trong nhà hàng
Từ Vựng | Dịch Nghĩa |
Napkin | khăn ăn |
Tray | cái khay |
Spoon | cái thìa |
Knife | dao |
Fork | cái dĩa |
Bowl | tô |
Chopsticks | đôi đũa |
Ladle | thìa múc canh |
Late | đĩa |
Mug | ly nhỏ có quai |
Pepper shaker | Lọ đựng tiêu |
Straw | ống hút |
Tablecloth | khăn trải bàn |
Teapot | ấm trà |
Tongs | kẹp dùng để gắp thức ăn |
Từ vựng các vị trí chức danh trong nhà hàng
Từ Vựng | Dịch Nghĩa |
Restaurant manager | quản lý nhà hàng |
F&B (Food and beverage) manager | giám đốc bộ phận ẩm thực |
Supervision | người giám sát |
Chef | bếp trưởng |
Cook | đầu bếp |
Assistant cook | phụ bếp |
Lounge waiter | nhân viên trực sảnh |
Waiter | bồi bàn nam |
Waitress | bồi bàn nữ |
Food runner | nhân viên chạy món |
Bartender | nhân viên pha chế |
Host/ Hostess | nhân viên đón tiếp (khi vừa vào), nhân viên điều phối |
Steward | nhân viên rửa bát |
Cashier | nhân viên thu ngân |
Security | bảo vệ |
Một số từ vựng khác về nhà hàng
Từ Vựng | Dịch Nghĩa |
Beef | thịt bò |
Pork | thịt heo |
Lamb | thịt cừu |
Chicken | thịt gà |
Goose | thịt ngỗng |
Duck | thịt vịt |
Seafood | hải sản |
Fish | cá |
Octopus | bạch tuộc |
Shrimps | tôm |
Crab | cua |
Lobster | tôm hùm |
Mussels | con trai trai |
Lettuce | rau xà lách |
Cabbage | cải bắp |
Apple pie | bánh táo |
>> XEM NGAY: Địa chỉ học tiếng Anh online Uy tín nhất hiện nay đang được nhiều bậc cha mẹ lựa chọn cho con em mình học tập
Những cụm từ vựng tiếng Anh về nhà hàng được sử dụng nhiều
Ở mỗi hoàn cảnh môi trường nhà hàng khác nhau, chúng ta sẽ có những cụm từ vựng giao tiếp khác nhau. Hãy note lại những cụm từ vựng tiếng Anh về nhà hàng này để có thể áp dụng trong giao tiếp nhé.
- Take order: gọi món
Ví dụ:
Can I take your order, madam?
Quý khách đã gọi món chưa ạ?
I’ll have the fried chicken.
= I would like the fried chicken.
= I’d like to order the fried chicken.
= Can I have the fried chicken?
Tôi muốn gọi món gà rán
- Want a dessert: muốn gọi món tráng miệng
Ví dụ:
Do you want a dessert?
Quý khách có muốn gọi món tráng miệng không?
Yes. Do you have a dessert menu?
Có chứ. Bạn có menu cho món tráng miệng không?
Can you describe the chocolate cake?
Bạn miêu tả cho tôi về món bánh socola được không?
- Out of the N: hết một thứ gì đó
Ví dụ:
Sorry. We are all out of the lobster.
Xin lỗi. Chúng tôi hết tôm hùm mất rồi.
What do you recommend?
Bạn có gợi ý gì cho tôi không?
- Have bill: lấy hoá đơn
Ví dụ:
Can I have my bill, please. = Excuse me, we’d like the bill.
Cho tôi lấy hoá đơn!
We’re ready to pay.
Tôi muốn thanh toán
Can we have the check, please? (“Check” và “bill” mang nghĩa giống nhau.)
Thanh toán cho tôi với.
Can I get you anything else, or are you ready for the check?
Bạn còn muốn gọi gì khác nữa không? Hay bạn muốn thanh toán rồi?
Will you be paying together or separately?
Các bạn trả chung hay trả riêng?
Will that be cash or card?
Bạn trả tiền mặt hay thẻ?
- Check the bill: kiểm tra lại hoá đơn
Ví dụ:
Could you check the bill one more time for me?
Phiền bạn giúp tôi kiểm tra hoá đơn lại một lần được không?
Địa chỉ học từ vựng tiếng Anh nhà hàng hiệu quả
Freetalk English là thương hiệu trực thuộc Cty Cổ phần Fungroup. Thương hiệu được thành lập vào tháng 4/2016 bởi Founder Nguyễn Đình Dương, là Thạc sĩ QTKD tại đại học La Trobe liên kết với đại học Hà Nội (MBA).
Freetalk English với sứ mệnh giúp mỗi người Việt xóa mù nỗi đau Tiếng Anh, có thể giao tiếp được tiếng Anh với chi phí cực kỳ hợp lý dù là thành thị hay ở vùng sâu vùng xa, mong muốn xây dựng một doanh nghiệp Việt đủ tầm và tài để phụng sự khách hàng, tạo môi trường hoàn hảo để làm việc cho cán bộ nhân viên, góp phần xây dựng và phát triển đất nước Việt Nam.
Freetalk English đào tạo tiếng Anh trực tuyến 1 thầy kèm 1 trò, 1 thầy kèm 6 trò qua hệ thống công nghệ LMS hiện đại nhất hiện nay.
Những thành tựu mà Freetalk English đã đạt được
Trong những năm qua Freetalk English đã đạt được những thành tựu đáng chú ý, cụ thể:
Tháng 6/2019: Freetalk English được vinh dự là một trong Top 10 thương hiệu tiêu biểu hội nhập châu á Thái Bình Dương.
Tháng 7/2020: Freetalk English là Top 10 thương hiệu nổi tiếng ASEAN 2020 tại diễn đàn kinh tế ASEAN năm 2020.
Ngoài ra, tính đến thời điểm hiện nay, Freetalk English đã có hơn 1788 khóa học khác nhau với hơn 5000 từ vựng, hơn 10589 học viên và trong đó đã có tới hơn 523 học viên nhận học bổng toàn phần.
Lợi ích khi tham gia khóa học tại Freetalk English
Đến với Freetalk English,bạn sẽ được học tập trong môi trường hoàn toàn tiếng Anh, cá nhân hóa lộ trình học tập phù hợp với từng học viên. Được lựa chọn lịch học với thời gian phù hợp tùy theo nhu cầu của học viên, linh hoạt về địa điểm, có thể học ngay tại nhà mà không cần di chuyển.
Ngoài ra, bạn sẽ được học tập với giáo viên giỏi người Việt với trình độ IELTS > 7,5 và giáo viên người nước ngoài có đầy đủ chứng chỉ cấp quốc tế TESOL, CELTA v.v… Đảm bảo học viên tự tin giao tiếp tiếng Anh trong vòng 2 tháng cũng như cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp sau khi hoàn thành khóa học.
Freetalk English cam kết hoàn tiền 100% học phí nếu không đạt được mục tiêu đề ra ban đầu.
Hơn 10.000 học viên trên toàn quốc đã giao tiếp trôi chảy chỉ sau 1 khóa học, còn bạn thì sao, hãy tham gia ngay với Freetalk English để cùng chinh phục tiếng anh và thay đổi bản thân ngay nhé.
Kết luận: Trên đây là những kiến thức tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh về nhà hàng từ cơ bản đến nâng cao giúp các bạn học và sử dụng thành thạo trong giao tiếp. Nếu có bất kỳ thắc mắc hay câu hỏi nào cần giải đáp hãy liên hệ ngay với chúng tôi và đừng quên Đăng Ký Ngay buổi học thử và test thử trình độ tiếng Anh hoàn toàn Miễn Phí nhé.