Chia Sẻ Kiến Thức

Bí quyết học tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề tại nhà

Hiện nay, các bậc cha mẹ đang băn khoăn không biết lựa chọn nên cho con em mình học tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề như nào là phù hợp nhất với lứa tuổi của trẻ. Thời điểm ban đầu cha mẹ cho trẻ học tiếp xúc với tiếng Anh chính là nấc thang quan trọng để xây dựng tiền đề, xây dựng sở thích cho trẻ học tiếng Anh sau này.

Khi mới bắt đầu làm quen với các chủ đề tiếng anh cho trẻ em thì việc học chính là một cuộc hành trình khám phá, vui chơi háo hức học tập và mang đến hiệu quả tốt nhất. Các bậc cha mẹ hãy cùng Freetalk English tìm hiểu về lợi ích của phương pháp học này và những 17 chủ đề tiếng Anh cho trẻ em quen thuộc và dễ học nhất.

tiếng anh cho trẻ em theo chủ đề

Học tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề có lợi ích gì?

Các nhà nghiên cứu nổi tiếng trên thế giới đã chỉ ra rằng “Trí não” cũng giống như một loại cơ cũng cần phải được tập luyện rèn dũa tiếp xúc thường xuyên với nhiều ngôn ngữ hơn chính là cách học hiệu quả giúp cho các cơ của não được tập luyện và phát triển.

Với những trẻ từ nhỏ đã được tiếp xúc với 2 loại ngôn ngữ thì mật độ chất xám trong não cũng thông minh hơn các trẻ thông thường chỉ biết một ngôn ngữ. Mật độ chất xám cao giúp trẻ nhanh chóng xử lý thông tin nhận thức tốt hơn. Việc học tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề chính là một bài tập thể dục hết sức khoa học dành cho não của bé phát triển.

Khi bắt đầu học tiếng Anh theo chủ đề giúp trẻ dần dần hình thành tư duy logic, bên cạnh đó những bài tiếng Anh theo chủ đề quen thuộc với trẻ trong cuộc sống như: gia đình, con vật, cây cối… sẽ góp phần giúp trẻ mở rộng thêm về kiến thức thế giới kích thích sự tìm tòi muốn được khám phá bên trong trẻ.

tiếng anh cho trẻ em theo chủ đề 01

Có nhiều báo cáo nghiên cứu đã chỉ ra rằng việc cho trẻ học tiếng Anh theo chủ đề mang lại hiệu quả rất cao. Cha mẹ hãy bắt đầu dạy tiếng Anh cho bé tại nhà theo những chủ đề quen thuộc phía dưới đây nhé, để giúp bé có được những kiến thức đầu đời về một loại ngôn ngữ khác.

ĐĂNG KÝ NGAY: Nhận trọn bộ tài liệu ngữ pháp tiếng Anh dành cho trẻ em và học thử cũng như test thử trình độ hiện tại của trẻ để có được những phương pháp học tốt nhất cho bé.

đăng ký nhận trọn bộ ngữ pháp cơ bản cho trẻ em

17 Chủ đề tiếng Anh cho trẻ em đơn giản dễ học nhất

Tiếng Anh theo chủ đề Hình khối

Ở độ tuổi từ 3 đến 10 tuổi, tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề hình khối rất là quen thuộc với trẻ nhỏ, và chủ đề hình khối cũng chính là một trong những chủ đề cơ bản được đưa vào phương pháp dạy tiếng anh cho trẻ em tại Freetalk English.

STT Tiếng Anh Phát Âm Tiếng Việt
1 Circle /ˈsɜː.kəl/ Hình tròn
2 Ellipse /iˈlɪps/ Hình Elip
3 Oval /ˈəʊ.vəl/ Hình trái xoan
4 Square /skweər/ Hình vuông
5 Rectangle /ˈrek.tæŋ.ɡəl/ Hình chữ nhật
6 Trapezium /trəˈpiː.zi.əm/ Hình thang
7 Parallelogram /ˌpær.əˈlel.ə.ɡræm/ Hình bình hành
8 Rhombus /ˈrɒm.bəs/ Hình thoi
9 Kite /kaɪt/ Hình cánh diều
10 Triangle /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ Hình tam giác
11 Right Triangle /ˌraɪt ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ Hình tam giác phải
12 Scalene Triangle /ˌskeɪ.liːn ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ Hình tam giác vô hướng
13 Pentagon /ˈpen.tə.ɡən/ Hình ngũ giác
14 Hexagon /ˈhek.sə.ɡən/ Hình lục giác
15 Heptagon /ˈhep.tə.ɡən/ Hình thất giác
16 Octagon /ˈɒk.tə.ɡən/ Hình bát giác
17 Nonagon /ˈnɒn.ə.ɡən/ Hình cửu giác
18 Decagon /ˈdek.ə.ɡən/ Hình thập giác
19 Star /stɑːr/ Hình ngôi sao
20 Heart /hɑːt/ Hình trái tim
21 Crescent /ˈkres.ənt/ Hình bán nguyệt
22 Arrow /ˈær.əʊ/ Hình mũi tên

Tiếng Anh theo chủ đề Số đếm

Bảng số đếm luôn luôn là điểm khởi đầu cho việc trẻ bắt đầu học bất kì loại ngôn ngữ nào từ tiếng Việt đến tiếng Anh. Giai đoạn mầm non cha mẹ hãy dạy con đếm số bằng tiếng Anh để giúp tạo nền tảng để khi bé lên tiểu học có thể nhớ được thành thạo các số, hãy cho trẻ học đếm từ những số nhỏ trước nhé.

STT Tiếng Anh Phát Âm Tiếng Việt
1 Zero /ˈzɪə.rəʊ/ Số không
2 One /wʌn/ Số một
3 Two /tuː/ Số hai
4 Three /θriː/ Số ba
5 Four /fɔːr/ Số bốn
6 Five /faɪv/ Số năm
7 Six /sɪks/ Số sáu
8 Seven /ˈsev.ən/ Số bảy
9 Eight /eɪt/ Số tám
10 Nine /naɪn/ Số chín
11 Ten /ten/ Số mười

Tiếng Anh theo chủ đề Quần áo

Chủ đề về quần áo cũng là một chủ đề tiếng Anh quen thuộc khá hay khá thú vị dành cho trẻ em. Chủ đề quần áo giúp các bé vừa học vừa ghi nhớ từ vựng tiếng Anh với các bộ quần áo mặc hàng ngày vận dụng ngay được.

STT Tiếng Anh Phát Âm Tiếng Việt
1 Pants /pænts/ Quần dài
2 Socks /sɒk/ Tất
3 Glasses /ˈɡlæs·əz/ Kính
4 Shorts /ʃɔːts/ Quần short
5 Cap /kæp/ Mũ lưỡi trai
6 Hat /hæt/
7 Tights /taɪts/ Quần bó
8 Sunglasses /ˈsʌŋˌɡlɑː.sɪz/ Kính râm
9 Swimming trunks /ˈswɪm.ɪŋ ˌtrʌŋks/ Quần bơi
10 Swimsuit /ˈswɪm.suːt/ Đồ bơi
11 Bikini /bɪˈkiː.ni/ Bikini
12 T-shirt T-shirt Áo thun
13 Skirt /skɜːt/ Chân váy
14 Dress /dres/ Váy
15 Cardigan /ˈkɑː.dɪ.ɡən/ Áo khoác

Tiếng Anh theo chủ đề Giao thông

Những trẻ nhỏ đặc biệt là các bé trai luôn thích thú với chủ đề học tiếng Anh giao thông. Điển hình cha mẹ có thể thấy bộ đồ chơi mà bé yêu thích hầu như đều là những chiếc ô tô, máy bay hay tàu hỏa…

>> XEM NGAY: Địa chỉ học tiếng anh cho trẻ em trực tuyến Uy tín số một toàn quốc, CAM KẾT hoàn tiền 100% nếu không đạt tiêu chuẩn đề ra ban đầu.

STT Tiếng Anh Phát Âm Tiếng Việt
1 Car /kɑːr/ Xe hơi
2 Plane /pleɪn/ Máy bay
3 Helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/ Máy bay trực thăng
4 Motorbike /ˈməʊ.tə.baɪk/ Xe máy
5 Bicycle /ˈbaɪ.sɪ.kəl/ Xe đạp
6 Van /væn/ Xe tải
7 Bus /bʌs/ Xe buýt
8 Taxi /ˈtæk.si/ Xe tắc xi
9 Lorry /ˈlɒr.i/ Xe tải
10 Boat /bəʊt/ Thuyền
11 Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/ Xe cứu thương
12 Rocket /ˈrɒk.ɪt/ Tên lửa
13 Train /treɪn/ Xe lửa
14 Tractor /ˈtræk.tər/ Máy kéo
15 Fire Engine /ˈfaɪər ˌen.dʒɪn/ Xe cứu hỏa

Tiếng Anh theo chủ đề Vị trí

STT Tiếng Anh Phát Âm Tiếng Việt
1 In /in/ Bên trong
2 On /ɔn/ Bên trên
3 Under /’ʌndə/ Bên dưới
4 Next to /nekst/ Bên cạnh
5 Right /rait/ Bên phải
6 Left /left/ Bên trái

Tiếng Anh theo chủ đề Trái cây

STT Tiếng Anh Phát Âm Tiếng Việt
1 Apple /’æpl/ Quả táo
2 Banana /bə’nɑ:nə/ Quả chuối
3 Orange /’ɔrindʤ/ Quả cam
4 Guava /’gwɑ:və/ Quả ổi
5 Mango /’mæɳgou/ Quả xoài
6 Coconut /’koukənʌt/ Quả dừa
7 Pear /peə/ Quả lê
8 Durian /’duəriən/ Sầu riêng

Tiếng Anh theo chủ đề trò chơi, giải trí

STT Tiếng Anh Phát Âm Tiếng Việt
1 Play football /plei//’futbɔ:l/ Chơi bóng đá
2 Play basketball Chơi bóng rổ
3 Play badminton /’bædmintən/ Chơi cầu lông
4 Swim /swim/ Bơi
5 Watch TV /wɔtʃ/ Xem tivi
6 Read book /ri:d//buk/ Đọc sách
7 Sing /siɳ/ Hát
8 Dance /dɑ:ns/ Nhảy
9 Walk /wɔ:k/ Đi bộ
10 Listen to music /’lisn//’mju:zik/ Nghe nhạc

Tiếng Anh theo chủ đề Gia đình

STT Tiếng Anh Phát Âm Tiếng Việt
1 Mom /mɒm/ Mẹ
2 Dad /dæd/ Cha
3 Grandfather ɡræn.fɑː.ðər/ Ông
4 Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/
5 Sister /ˈsɪs.tər/ Chị / Em gái
6 Brother /ˈbrʌð.ər/ An / Em trai
7 Aunt /ɑːnt/ Cô / Dì  / Mợ
8 Uncle Chú / Dượng / Cậu

Tiếng Anh theo chủ đề Bộ phận cơ thể

STT Tiếng Anh Phát Âm Tiếng Việt
1 Head /hed/ Đầu
2 Hair /heər/ Tóc
3 Ear /ɪər/ Tai
4 Eyes /aɪ/ Mắt
5 Nose /nəʊz/ Mũi
6 Mouth /maʊθ/ Miệng
7 Teeth /tiːθ/ Răng
8 Tongue /tʌŋ/ Lưỡi
9 Neck /nek/ Cổ
10 Shoulders /ˈʃəʊl.dər/ Vai
11 Stomach /ˈstʌm.ək/ Dạ dày
12 Arms /ɑːmz/ Cánh tay
13 Hands /hænd/ Bàn tay
14 Legs /leɡ/ Cẳng chân
15 Feet /fiːt/ Bàn chân

Tiếng Anh theo chủ đề Động vật

STT Tiếng Anh Phát Âm Tiếng Việt
1 Dog /dɒɡ/ Con chó
2 Cat /kæt/ Con mèo
3 Tiger /ˈtaɪ.ɡər/ Con hổ
4 Lion /ˈlaɪ.ən/ Con sư tử
5 Panther /ˈpæn.θər/ Con báo
6 Bear /beər/ Con gấu
7 Panda /ˈpæn.də/ Con gấu trúc
8 Elephant /ˈel.ɪ.fənt/ Con voi
9 Fox /fɒks/ Con cáo
10 Rabbit /ˈræb.ɪt/ Con thỏ
11 Mouse /maʊs/ Con chuột
12 Kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/ Con chuột túi
13 Pig /pɪɡ/ Con lợn
14 Buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ Con trâu
15 Cow /kaʊ/ Con bò
16 Horse /hɔːs/ Con ngựa
17 Zebra /ˈzeb.rə/ Con ngựa vằn
18 Monkey /ˈmʌŋ.ki/ Con khỉ
19 Giraffe /dʒɪˈrɑːf/ Con hươu cao cổ
20 Deer /dɪər/ Con nai

Tiếng Anh theo chủ đề Đồ dùng gia đình

STT Tiếng Anh Phát Âm Tiếng Việt
1 Bed /bed/ Cái giường ngủ
2 Fan /fæn/ Cái quạt
3 Clock /klɒk/ Đồng hồ
4 Chair /tʃeə/ Cái ghế
5 Bookshelf /’bukʃelf/ Giá sách
6 Picture /’piktʃə/ Bức tranh
7 Pillow /kləʊs/ Chiếc gối
8 Blanket /’blæɳkit/ Chăn/Mền
9 Table /ˈteɪb(ə)l/ Bàn
10 Bench /bentʃ/ Ghế bành
11 Sofa /’soufə/ Ghế sofa
12 Vase /vɑ:z/ Lọ hoa
13 Flower /flaʊər/  Hoa
14 Clothing /ˈkləʊðɪŋ/ Quần áo
15 Lights :/’laits/ Đèn
16 Cup /kʌp/ Cốc
17 Face Towel /feɪs ‘tauəl/ Khăn mặt
18 Bin /bɪn/ Thùng rác
19 Television /ˈtɛlɪvɪʒ(ə)n/ Tivi
20 Telephone : /’telifoun/ Điện thoại bàn

Tiếng Anh theo chủ đề Đồ dùng học tập

STT Tiếng Anh Phát Âm Tiếng Việt
1 Pen /pen/ Bút mức
2 Pencil /ˈpen.səl/ Bút chì
3 Ruler /ˈruː.lər/ Thước kẻ
4 Board /bɔːd/ Bảng
5 Textbook /ˈtekst.bʊk/ Sách giáo khoa
6 Notebook /ˈnəʊt.bʊk/ Quyển vở / Tập
7 Book /bʊk/ Sách
8 Paper /ˈpeɪ.pər/ Giấy
9 Eraser /ɪˈreɪ.zər/ Cục tẩy
10 Sharpener /ˈʃɑː.pən.ər/ Đồ gọt bút chì
11 Bag /bæɡ/ Cặp sách
12 Backpack /ˈbæk.pæk/ Túi đeo lưng
13 Crayon /ˈkreɪ.ɒn/ Bút màu
14 Scissors /ˈsɪz.əz/ Cái kéo
15 Glue stick /ˈɡluː ˌstɪk/ Keo dán giấy
16 Pen case Hộp bút
17 Calculator /ˈkæl.kjə.leɪ.tər/ Máy tính bỏ túi
18 Compass /ˈkʌm.pəs/ Cái Com-pa
19 Chalk /tʃɔːk/ Phấn viết

Tiếng Anh theo chủ đề Thời tiết

STT Tiếng Anh Phát Âm Tiếng Việt
1 Sun /sʌn/ Mặt trời
2 Sunny /ˈsʌn.i/ Có nắng
3 Sunshine /ˈsʌn.ʃaɪn/ Ánh nắng
4 Hot /hɒt/ Nóng
5 Cold /kəʊld/ Lạnh
6 Cool /kuːl/ Mát
7 Cloud /klaʊd/ Mây
8 Cloudy /ˈklaʊ.di/ Có mây
9 Wind /wɪnd/ Gió
10 Breeze /briːz/ Gió nhẹ
11 Strong Winds   Gió mạnh
12 Windy /wɪnd/ Có gió
13 Rain /reɪn/ Mưa
14 Rainy /reɪn/ Có mưa
15 Drizzle /ˈdrɪz.əl/ Mưa phùn
16 Shower /ʃaʊər/ Mưa rào nhẹ
17 Fine /faɪn/ Trời đẹp
18 Snow /snəʊ/ Tuyết
19 Mist /mɪst/ Sương muối
20 Fog /fɒɡ/ Sương mù
21 Foggy /fɒɡ/ Nhiều sương mù
22 Rainbow /ˈreɪn.bəʊ/ Cầu vồng
23 Thunder /ˈθʌn.dər/ Sấm
24 Lightning /ˈlaɪt.nɪŋ/ Chớp
25 Storm /stɔːm/ Bão
26 Thunderstorm /ˈθʌn.də.stɔːm/ Bão có sấm
27 Gale /ɡeɪl/ Gió giật
28 Tornado /tɔːˈneɪ.dəʊ/ Lốc xoáy
29 Flood /flʌd/
30 Dry /draɪ/ Khô
31 Wet   Ẩm ướt

Tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp

STT Tiếng Anh Phát Âm Tiếng Việt
1 Teacher /ˈtiː.tʃər/ Giáo viên
2 Doctor /ˈdɒk.tər/ Bác sĩ
3 Farmer /ˈfɑː.mər/ Nông dân
4 Singer /ˈsɪŋ.ər/ Ca sĩ
5 Astronaut /ˈæs.trə.nɔːt/ Phi hành gia
6 Policeman /pəˈliːs.mən/ Công an / Cảnh sát
7 Cook /kʊk/ Đầu bếp
8 Dentist /ˈden.tɪst/ Nha sĩ
9 Artist /ˈɑː.tɪst/ Nghệ sĩ
10 Fireman /ˈfaɪə.mən/ Lính cứu hỏa
11 Lawyer /ˈlɔɪ.ər/ Luật sư
12 Nurse /nɜːs/ Y tá
13 Pilot /ˈpaɪ.lət/ Phi công
14 Postman /ˈpəʊst.mən/ Người đưa thư
15 Sailor /ˈseɪ.lər/ Thủy thủ
16 Scientist /ˈsaɪən.tɪst/ Nhà khoa học

Tiếng Anh theo chủ đề Hành động

STT Tiếng Anh Phát Âm Tiếng Việt
1 Eat /iːt/ Ăn
2 Sleep /sliːp/ Ngủ
3 Drink /drɪŋk/ Uống
4 Swallow /ˈswɒl.əʊ/ Nuốt
5 Sit /sɪt/ Ngồi
6 Talk /tɔːk/ Nói chuyện
7 Speak /spiːk/ Nói
8 Tell /tel/ Kể
9 Listen /ˈlɪs.ən/ Lắng nghe
10 Hear /hɪər/ Nghe
11 Call /kɔːl/ Gọi
12 Laugh /lɑːf/ Cười
13 Smile /smaɪl/ Mỉm cười
14 Stand /stænd/ Đứng
15 Go /ɡəʊ/ Đi
16 Walk /wɔːk/ Đi bộ
17 Run /rʌn/ Chạy
18 Play /pleɪ/ Chơi
19 Learn /lɜːn/ Học
20 Work /wɜːk/ Làm việc
21 Leave /liːv/ Rời khỏi
22 Push /pʊʃ/ Đẩy
23 Drag /dræɡ/ Kéo
24 Lift /lɪft/ Nâng lên
25 Take /teɪk/ Cầm/Lấy
26 Bring /brɪŋ/ Mang
27 Cook /kʊk/ Nấu ăn
28 Hug /hʌɡ/ Ôm
29 Cut /kʌt/ Cắt

Tiếng Anh theo chủ đề Màu sắc

STT Tiếng Anh Phát Âm Tiếng Việt
1 Blue /blu:/ Màu xanh da trời
2 Pink /piɳk/ Màu hồng
3 Green /gri:n/ Màu xanh lá cây
4 Purple /’pə:pl/ Màu tím
5 Orange /’ɔrindʤ/ Màu cam
6 Red /red/ Màu đỏ
7 Yellow /’jelou/ Màu vàng
8 Black /blæk/ Màu đen
9 White /wait/ Màu trắng
10 Brown /braun/ Màu nâu
11 Grey /grei/ Màu xám

Tiếng Anh theo chủ đề Cảm xúc

STT Tiếng Anh Phát Âm Tiếng Việt
1 Happy /ˈhæp.i/ Vui
2 Excited /ɪkˈsaɪt/ Hào hứng
3 Shy /ʃaɪ/ Thẹn thùng
4 Scared /skeəd/ Sợ
5 Sad /sæd/ Buồn
6 Angry /ˈæŋ.ɡri/ Giận dữ
7 Surprised /səˈpraɪzd/ Bất ngờ
8 Bored /bɔːd/ Chán nản
9 Worried /ˈwʌr.id/ Lo lắng
10 Thirsty /ˈθɜː.sti/ Khát
11 Hungry /ˈhʌŋ.ɡri/ Đói
12 Sleepy /ˈsliː.pi/ Buồn ngủ
13 Tired /taɪəd/ Mệt

Trên đây là những chủ đề tiếng Anh mà trẻ gặp thường ngày, bước đầu cha mẹ hãy dựa vào sở thích học chủ đề nào của trẻ để dần dần hình thành nên khối kiến thức từ vựng tiếng Anh trong trẻ. Hãy dành nhiều thời gian mỗi ngày cùng trẻ học và tìm hiểu về những chủ đề, việc học thời gian đầu sẽ rất vất vả vậy nên cha mẹ cũng cần phải kiên nhẫn.

Khi trẻ đã nạp được nhiều từ mới cha mẹ cũng cần thường xuyên ôn lại bài cũ giúp củng cỗ kiến thức để trẻ nhớ lâu hơn… Nếu còn bất kì câu hỏi nào cần giải đáp về cách dạy tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề hãy gọi ngay cho Freetalk English để được tư vấn hoàn toàn miễn phí bạn nhé.

5/5 (1 Review)

Call Now