Hiện nay, các bậc cha mẹ đang băn khoăn không biết lựa chọn nên cho con em mình học tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề như nào là phù hợp nhất với lứa tuổi của trẻ. Thời điểm ban đầu cha mẹ cho trẻ học tiếp xúc với tiếng Anh chính là nấc thang quan trọng để xây dựng tiền đề, xây dựng sở thích cho trẻ học tiếng Anh sau này.
Khi mới bắt đầu làm quen với các chủ đề tiếng anh cho trẻ em thì việc học chính là một cuộc hành trình khám phá, vui chơi háo hức học tập và mang đến hiệu quả tốt nhất. Các bậc cha mẹ hãy cùng Freetalk English tìm hiểu về lợi ích của phương pháp học này và những 17 chủ đề tiếng Anh cho trẻ em quen thuộc và dễ học nhất.
Học tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề có lợi ích gì?
Các nhà nghiên cứu nổi tiếng trên thế giới đã chỉ ra rằng “Trí não” cũng giống như một loại cơ cũng cần phải được tập luyện rèn dũa tiếp xúc thường xuyên với nhiều ngôn ngữ hơn chính là cách học hiệu quả giúp cho các cơ của não được tập luyện và phát triển.
Với những trẻ từ nhỏ đã được tiếp xúc với 2 loại ngôn ngữ thì mật độ chất xám trong não cũng thông minh hơn các trẻ thông thường chỉ biết một ngôn ngữ. Mật độ chất xám cao giúp trẻ nhanh chóng xử lý thông tin nhận thức tốt hơn. Việc học tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề chính là một bài tập thể dục hết sức khoa học dành cho não của bé phát triển.
Khi bắt đầu học tiếng Anh theo chủ đề giúp trẻ dần dần hình thành tư duy logic, bên cạnh đó những bài tiếng Anh theo chủ đề quen thuộc với trẻ trong cuộc sống như: gia đình, con vật, cây cối… sẽ góp phần giúp trẻ mở rộng thêm về kiến thức thế giới kích thích sự tìm tòi muốn được khám phá bên trong trẻ.
Có nhiều báo cáo nghiên cứu đã chỉ ra rằng việc cho trẻ học tiếng Anh theo chủ đề mang lại hiệu quả rất cao. Cha mẹ hãy bắt đầu dạy tiếng Anh cho bé tại nhà theo những chủ đề quen thuộc phía dưới đây nhé, để giúp bé có được những kiến thức đầu đời về một loại ngôn ngữ khác.
ĐĂNG KÝ NGAY: Nhận trọn bộ tài liệu ngữ pháp tiếng Anh dành cho trẻ em và học thử cũng như test thử trình độ hiện tại của trẻ để có được những phương pháp học tốt nhất cho bé.
17 Chủ đề tiếng Anh cho trẻ em đơn giản dễ học nhất
Tiếng Anh theo chủ đề Hình khối
Ở độ tuổi từ 3 đến 10 tuổi, tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề hình khối rất là quen thuộc với trẻ nhỏ, và chủ đề hình khối cũng chính là một trong những chủ đề cơ bản được đưa vào phương pháp dạy tiếng anh cho trẻ em tại Freetalk English.
STT |
Tiếng Anh |
Phát Âm |
Tiếng Việt |
1 |
Circle |
/ˈsɜː.kəl/ |
Hình tròn |
2 |
Ellipse |
/iˈlɪps/ |
Hình Elip |
3 |
Oval |
/ˈəʊ.vəl/ |
Hình trái xoan |
4 |
Square |
/skweər/ |
Hình vuông |
5 |
Rectangle |
/ˈrek.tæŋ.ɡəl/ |
Hình chữ nhật |
6 |
Trapezium |
/trəˈpiː.zi.əm/ |
Hình thang |
7 |
Parallelogram |
/ˌpær.əˈlel.ə.ɡræm/ |
Hình bình hành |
8 |
Rhombus |
/ˈrɒm.bəs/ |
Hình thoi |
9 |
Kite |
/kaɪt/ |
Hình cánh diều |
10 |
Triangle |
/ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ |
Hình tam giác |
11 |
Right Triangle |
/ˌraɪt ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ |
Hình tam giác phải |
12 |
Scalene Triangle |
/ˌskeɪ.liːn ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ |
Hình tam giác vô hướng |
13 |
Pentagon |
/ˈpen.tə.ɡən/ |
Hình ngũ giác |
14 |
Hexagon |
/ˈhek.sə.ɡən/ |
Hình lục giác |
15 |
Heptagon |
/ˈhep.tə.ɡən/ |
Hình thất giác |
16 |
Octagon |
/ˈɒk.tə.ɡən/ |
Hình bát giác |
17 |
Nonagon |
/ˈnɒn.ə.ɡən/ |
Hình cửu giác |
18 |
Decagon |
/ˈdek.ə.ɡən/ |
Hình thập giác |
19 |
Star |
/stɑːr/ |
Hình ngôi sao |
20 |
Heart |
/hɑːt/ |
Hình trái tim |
21 |
Crescent |
/ˈkres.ənt/ |
Hình bán nguyệt |
22 |
Arrow |
/ˈær.əʊ/ |
Hình mũi tên |
Tiếng Anh theo chủ đề Số đếm
Bảng số đếm luôn luôn là điểm khởi đầu cho việc trẻ bắt đầu học bất kì loại ngôn ngữ nào từ tiếng Việt đến tiếng Anh. Giai đoạn mầm non cha mẹ hãy dạy con đếm số bằng tiếng Anh để giúp tạo nền tảng để khi bé lên tiểu học có thể nhớ được thành thạo các số, hãy cho trẻ học đếm từ những số nhỏ trước nhé.
STT |
Tiếng Anh |
Phát Âm |
Tiếng Việt |
1 |
Zero |
/ˈzɪə.rəʊ/ |
Số không |
2 |
One |
/wʌn/ |
Số một |
3 |
Two |
/tuː/ |
Số hai |
4 |
Three |
/θriː/ |
Số ba |
5 |
Four |
/fɔːr/ |
Số bốn |
6 |
Five |
/faɪv/ |
Số năm |
7 |
Six |
/sɪks/ |
Số sáu |
8 |
Seven |
/ˈsev.ən/ |
Số bảy |
9 |
Eight |
/eɪt/ |
Số tám |
10 |
Nine |
/naɪn/ |
Số chín |
11 |
Ten |
/ten/ |
Số mười |
Tiếng Anh theo chủ đề Quần áo
Chủ đề về quần áo cũng là một chủ đề tiếng Anh quen thuộc khá hay khá thú vị dành cho trẻ em. Chủ đề quần áo giúp các bé vừa học vừa ghi nhớ từ vựng tiếng Anh với các bộ quần áo mặc hàng ngày vận dụng ngay được.
STT |
Tiếng Anh |
Phát Âm |
Tiếng Việt |
1 |
Pants |
/pænts/ |
Quần dài |
2 |
Socks |
/sɒk/ |
Tất |
3 |
Glasses |
/ˈɡlæs·əz/ |
Kính |
4 |
Shorts |
/ʃɔːts/ |
Quần short |
5 |
Cap |
/kæp/ |
Mũ lưỡi trai |
6 |
Hat |
/hæt/ |
Mũ |
7 |
Tights |
/taɪts/ |
Quần bó |
8 |
Sunglasses |
/ˈsʌŋˌɡlɑː.sɪz/ |
Kính râm |
9 |
Swimming trunks |
/ˈswɪm.ɪŋ ˌtrʌŋks/ |
Quần bơi |
10 |
Swimsuit |
/ˈswɪm.suːt/ |
Đồ bơi |
11 |
Bikini |
/bɪˈkiː.ni/ |
Bikini |
12 |
T-shirt |
T-shirt |
Áo thun |
13 |
Skirt |
/skɜːt/ |
Chân váy |
14 |
Dress |
/dres/ |
Váy |
15 |
Cardigan |
/ˈkɑː.dɪ.ɡən/ |
Áo khoác |
Tiếng Anh theo chủ đề Giao thông
Những trẻ nhỏ đặc biệt là các bé trai luôn thích thú với chủ đề học tiếng Anh giao thông. Điển hình cha mẹ có thể thấy bộ đồ chơi mà bé yêu thích hầu như đều là những chiếc ô tô, máy bay hay tàu hỏa…
>> XEM NGAY: Địa chỉ học tiếng anh cho trẻ em trực tuyến Uy tín số một toàn quốc, CAM KẾT hoàn tiền 100% nếu không đạt tiêu chuẩn đề ra ban đầu.
STT |
Tiếng Anh |
Phát Âm |
Tiếng Việt |
1 |
Car |
/kɑːr/ |
Xe hơi |
2 |
Plane |
/pleɪn/ |
Máy bay |
3 |
Helicopter |
/ˈhel.ɪˌkɒp.tər/ |
Máy bay trực thăng |
4 |
Motorbike |
/ˈməʊ.tə.baɪk/ |
Xe máy |
5 |
Bicycle |
/ˈbaɪ.sɪ.kəl/ |
Xe đạp |
6 |
Van |
/væn/ |
Xe tải |
7 |
Bus |
/bʌs/ |
Xe buýt |
8 |
Taxi |
/ˈtæk.si/ |
Xe tắc xi |
9 |
Lorry |
/ˈlɒr.i/ |
Xe tải |
10 |
Boat |
/bəʊt/ |
Thuyền |
11 |
Ambulance |
/ˈæm.bjə.ləns/ |
Xe cứu thương |
12 |
Rocket |
/ˈrɒk.ɪt/ |
Tên lửa |
13 |
Train |
/treɪn/ |
Xe lửa |
14 |
Tractor |
/ˈtræk.tər/ |
Máy kéo |
15 |
Fire Engine |
/ˈfaɪər ˌen.dʒɪn/ |
Xe cứu hỏa |
Tiếng Anh theo chủ đề Vị trí
STT |
Tiếng Anh |
Phát Âm |
Tiếng Việt |
1 |
In |
/in/ |
Bên trong |
2 |
On |
/ɔn/ |
Bên trên |
3 |
Under |
/’ʌndə/ |
Bên dưới |
4 |
Next to |
/nekst/ |
Bên cạnh |
5 |
Right |
/rait/ |
Bên phải |
6 |
Left |
/left/ |
Bên trái |
Tiếng Anh theo chủ đề Trái cây
STT |
Tiếng Anh |
Phát Âm |
Tiếng Việt |
1 |
Apple |
/’æpl/ |
Quả táo |
2 |
Banana |
/bə’nɑ:nə/ |
Quả chuối |
3 |
Orange |
/’ɔrindʤ/ |
Quả cam |
4 |
Guava |
/’gwɑ:və/ |
Quả ổi |
5 |
Mango |
/’mæɳgou/ |
Quả xoài |
6 |
Coconut |
/’koukənʌt/ |
Quả dừa |
7 |
Pear |
/peə/ |
Quả lê |
8 |
Durian |
/’duəriən/ |
Sầu riêng |
Tiếng Anh theo chủ đề trò chơi, giải trí
STT |
Tiếng Anh |
Phát Âm |
Tiếng Việt |
1 |
Play football |
/plei//’futbɔ:l/ |
Chơi bóng đá |
2 |
Play basketball |
|
Chơi bóng rổ |
3 |
Play badminton |
/’bædmintən/ |
Chơi cầu lông |
4 |
Swim |
/swim/ |
Bơi |
5 |
Watch TV |
/wɔtʃ/ |
Xem tivi |
6 |
Read book |
/ri:d//buk/ |
Đọc sách |
7 |
Sing |
/siɳ/ |
Hát |
8 |
Dance |
/dɑ:ns/ |
Nhảy |
9 |
Walk |
/wɔ:k/ |
Đi bộ |
10 |
Listen to music |
/’lisn//’mju:zik/ |
Nghe nhạc |
Tiếng Anh theo chủ đề Gia đình
STT |
Tiếng Anh |
Phát Âm |
Tiếng Việt |
1 |
Mom |
/mɒm/ |
Mẹ |
2 |
Dad |
/dæd/ |
Cha |
3 |
Grandfather |
ɡræn.fɑː.ðər/ |
Ông |
4 |
Grandmother |
/ˈɡræn.mʌð.ər/ |
Bà |
5 |
Sister |
/ˈsɪs.tər/ |
Chị / Em gái |
6 |
Brother |
/ˈbrʌð.ər/ |
An / Em trai |
7 |
Aunt |
/ɑːnt/ |
Cô / Dì / Mợ |
8 |
Uncle |
|
Chú / Dượng / Cậu |
Tiếng Anh theo chủ đề Bộ phận cơ thể
STT |
Tiếng Anh |
Phát Âm |
Tiếng Việt |
1 |
Head |
/hed/ |
Đầu |
2 |
Hair |
/heər/ |
Tóc |
3 |
Ear |
/ɪər/ |
Tai |
4 |
Eyes |
/aɪ/ |
Mắt |
5 |
Nose |
/nəʊz/ |
Mũi |
6 |
Mouth |
/maʊθ/ |
Miệng |
7 |
Teeth |
/tiːθ/ |
Răng |
8 |
Tongue |
/tʌŋ/ |
Lưỡi |
9 |
Neck |
/nek/ |
Cổ |
10 |
Shoulders |
/ˈʃəʊl.dər/ |
Vai |
11 |
Stomach |
/ˈstʌm.ək/ |
Dạ dày |
12 |
Arms |
/ɑːmz/ |
Cánh tay |
13 |
Hands |
/hænd/ |
Bàn tay |
14 |
Legs |
/leɡ/ |
Cẳng chân |
15 |
Feet |
/fiːt/ |
Bàn chân |
Tiếng Anh theo chủ đề Động vật
STT |
Tiếng Anh |
Phát Âm |
Tiếng Việt |
1 |
Dog |
/dɒɡ/ |
Con chó |
2 |
Cat |
/kæt/ |
Con mèo |
3 |
Tiger |
/ˈtaɪ.ɡər/ |
Con hổ |
4 |
Lion |
/ˈlaɪ.ən/ |
Con sư tử |
5 |
Panther |
/ˈpæn.θər/ |
Con báo |
6 |
Bear |
/beər/ |
Con gấu |
7 |
Panda |
/ˈpæn.də/ |
Con gấu trúc |
8 |
Elephant |
/ˈel.ɪ.fənt/ |
Con voi |
9 |
Fox |
/fɒks/ |
Con cáo |
10 |
Rabbit |
/ˈræb.ɪt/ |
Con thỏ |
11 |
Mouse |
/maʊs/ |
Con chuột |
12 |
Kangaroo |
/ˌkæŋ.ɡərˈuː/ |
Con chuột túi |
13 |
Pig |
/pɪɡ/ |
Con lợn |
14 |
Buffalo |
/ˈbʌf.ə.ləʊ/ |
Con trâu |
15 |
Cow |
/kaʊ/ |
Con bò |
16 |
Horse |
/hɔːs/ |
Con ngựa |
17 |
Zebra |
/ˈzeb.rə/ |
Con ngựa vằn |
18 |
Monkey |
/ˈmʌŋ.ki/ |
Con khỉ |
19 |
Giraffe |
/dʒɪˈrɑːf/ |
Con hươu cao cổ |
20 |
Deer |
/dɪər/ |
Con nai |
Tiếng Anh theo chủ đề Đồ dùng gia đình
STT |
Tiếng Anh |
Phát Âm |
Tiếng Việt |
1 |
Bed |
/bed/ |
Cái giường ngủ |
2 |
Fan |
/fæn/ |
Cái quạt |
3 |
Clock |
/klɒk/ |
Đồng hồ |
4 |
Chair |
/tʃeə/ |
Cái ghế |
5 |
Bookshelf |
/’bukʃelf/ |
Giá sách |
6 |
Picture |
/’piktʃə/ |
Bức tranh |
7 |
Pillow |
/kləʊs/ |
Chiếc gối |
8 |
Blanket |
/’blæɳkit/ |
Chăn/Mền |
9 |
Table |
/ˈteɪb(ə)l/ |
Bàn |
10 |
Bench |
/bentʃ/ |
Ghế bành |
11 |
Sofa |
/’soufə/ |
Ghế sofa |
12 |
Vase |
/vɑ:z/ |
Lọ hoa |
13 |
Flower |
/flaʊər/ |
Hoa |
14 |
Clothing |
/ˈkləʊðɪŋ/ |
Quần áo |
15 |
Lights |
:/’laits/ |
Đèn |
16 |
Cup |
/kʌp/ |
Cốc |
17 |
Face Towel |
/feɪs ‘tauəl/ |
Khăn mặt |
18 |
Bin |
/bɪn/ |
Thùng rác |
19 |
Television |
/ˈtɛlɪvɪʒ(ə)n/ |
Tivi |
20 |
Telephone |
: /’telifoun/ |
Điện thoại bàn |
Tiếng Anh theo chủ đề Đồ dùng học tập
STT |
Tiếng Anh |
Phát Âm |
Tiếng Việt |
1 |
Pen |
/pen/ |
Bút mức |
2 |
Pencil |
/ˈpen.səl/ |
Bút chì |
3 |
Ruler |
/ˈruː.lər/ |
Thước kẻ |
4 |
Board |
/bɔːd/ |
Bảng |
5 |
Textbook |
/ˈtekst.bʊk/ |
Sách giáo khoa |
6 |
Notebook |
/ˈnəʊt.bʊk/ |
Quyển vở / Tập |
7 |
Book |
/bʊk/ |
Sách |
8 |
Paper |
/ˈpeɪ.pər/ |
Giấy |
9 |
Eraser |
/ɪˈreɪ.zər/ |
Cục tẩy |
10 |
Sharpener |
/ˈʃɑː.pən.ər/ |
Đồ gọt bút chì |
11 |
Bag |
/bæɡ/ |
Cặp sách |
12 |
Backpack |
/ˈbæk.pæk/ |
Túi đeo lưng |
13 |
Crayon |
/ˈkreɪ.ɒn/ |
Bút màu |
14 |
Scissors |
/ˈsɪz.əz/ |
Cái kéo |
15 |
Glue stick |
/ˈɡluː ˌstɪk/ |
Keo dán giấy |
16 |
Pen case |
|
Hộp bút |
17 |
Calculator |
/ˈkæl.kjə.leɪ.tər/ |
Máy tính bỏ túi |
18 |
Compass |
/ˈkʌm.pəs/ |
Cái Com-pa |
19 |
Chalk |
/tʃɔːk/ |
Phấn viết |
Tiếng Anh theo chủ đề Thời tiết
STT |
Tiếng Anh |
Phát Âm |
Tiếng Việt |
1 |
Sun |
/sʌn/ |
Mặt trời |
2 |
Sunny |
/ˈsʌn.i/ |
Có nắng |
3 |
Sunshine |
/ˈsʌn.ʃaɪn/ |
Ánh nắng |
4 |
Hot |
/hɒt/ |
Nóng |
5 |
Cold |
/kəʊld/ |
Lạnh |
6 |
Cool |
/kuːl/ |
Mát |
7 |
Cloud |
/klaʊd/ |
Mây |
8 |
Cloudy |
/ˈklaʊ.di/ |
Có mây |
9 |
Wind |
/wɪnd/ |
Gió |
10 |
Breeze |
/briːz/ |
Gió nhẹ |
11 |
Strong Winds |
|
Gió mạnh |
12 |
Windy |
/wɪnd/ |
Có gió |
13 |
Rain |
/reɪn/ |
Mưa |
14 |
Rainy |
/reɪn/ |
Có mưa |
15 |
Drizzle |
/ˈdrɪz.əl/ |
Mưa phùn |
16 |
Shower |
/ʃaʊər/ |
Mưa rào nhẹ |
17 |
Fine |
/faɪn/ |
Trời đẹp |
18 |
Snow |
/snəʊ/ |
Tuyết |
19 |
Mist |
/mɪst/ |
Sương muối |
20 |
Fog |
/fɒɡ/ |
Sương mù |
21 |
Foggy |
/fɒɡ/ |
Nhiều sương mù |
22 |
Rainbow |
/ˈreɪn.bəʊ/ |
Cầu vồng |
23 |
Thunder |
/ˈθʌn.dər/ |
Sấm |
24 |
Lightning |
/ˈlaɪt.nɪŋ/ |
Chớp |
25 |
Storm |
/stɔːm/ |
Bão |
26 |
Thunderstorm |
/ˈθʌn.də.stɔːm/ |
Bão có sấm |
27 |
Gale |
/ɡeɪl/ |
Gió giật |
28 |
Tornado |
/tɔːˈneɪ.dəʊ/ |
Lốc xoáy |
29 |
Flood |
/flʌd/ |
Lũ |
30 |
Dry |
/draɪ/ |
Khô |
31 |
Wet |
|
Ẩm ướt |
Tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp
STT |
Tiếng Anh |
Phát Âm |
Tiếng Việt |
1 |
Teacher |
/ˈtiː.tʃər/ |
Giáo viên |
2 |
Doctor |
/ˈdɒk.tər/ |
Bác sĩ |
3 |
Farmer |
/ˈfɑː.mər/ |
Nông dân |
4 |
Singer |
/ˈsɪŋ.ər/ |
Ca sĩ |
5 |
Astronaut |
/ˈæs.trə.nɔːt/ |
Phi hành gia |
6 |
Policeman |
/pəˈliːs.mən/ |
Công an / Cảnh sát |
7 |
Cook |
/kʊk/ |
Đầu bếp |
8 |
Dentist |
/ˈden.tɪst/ |
Nha sĩ |
9 |
Artist |
/ˈɑː.tɪst/ |
Nghệ sĩ |
10 |
Fireman |
/ˈfaɪə.mən/ |
Lính cứu hỏa |
11 |
Lawyer |
/ˈlɔɪ.ər/ |
Luật sư |
12 |
Nurse |
/nɜːs/ |
Y tá |
13 |
Pilot |
/ˈpaɪ.lət/ |
Phi công |
14 |
Postman |
/ˈpəʊst.mən/ |
Người đưa thư |
15 |
Sailor |
/ˈseɪ.lər/ |
Thủy thủ |
16 |
Scientist |
/ˈsaɪən.tɪst/ |
Nhà khoa học |
Tiếng Anh theo chủ đề Hành động
STT |
Tiếng Anh |
Phát Âm |
Tiếng Việt |
1 |
Eat |
/iːt/ |
Ăn |
2 |
Sleep |
/sliːp/ |
Ngủ |
3 |
Drink |
/drɪŋk/ |
Uống |
4 |
Swallow |
/ˈswɒl.əʊ/ |
Nuốt |
5 |
Sit |
/sɪt/ |
Ngồi |
6 |
Talk |
/tɔːk/ |
Nói chuyện |
7 |
Speak |
/spiːk/ |
Nói |
8 |
Tell |
/tel/ |
Kể |
9 |
Listen |
/ˈlɪs.ən/ |
Lắng nghe |
10 |
Hear |
/hɪər/ |
Nghe |
11 |
Call |
/kɔːl/ |
Gọi |
12 |
Laugh |
/lɑːf/ |
Cười |
13 |
Smile |
/smaɪl/ |
Mỉm cười |
14 |
Stand |
/stænd/ |
Đứng |
15 |
Go |
/ɡəʊ/ |
Đi |
16 |
Walk |
/wɔːk/ |
Đi bộ |
17 |
Run |
/rʌn/ |
Chạy |
18 |
Play |
/pleɪ/ |
Chơi |
19 |
Learn |
/lɜːn/ |
Học |
20 |
Work |
/wɜːk/ |
Làm việc |
21 |
Leave |
/liːv/ |
Rời khỏi |
22 |
Push |
/pʊʃ/ |
Đẩy |
23 |
Drag |
/dræɡ/ |
Kéo |
24 |
Lift |
/lɪft/ |
Nâng lên |
25 |
Take |
/teɪk/ |
Cầm/Lấy |
26 |
Bring |
/brɪŋ/ |
Mang |
27 |
Cook |
/kʊk/ |
Nấu ăn |
28 |
Hug |
/hʌɡ/ |
Ôm |
29 |
Cut |
/kʌt/ |
Cắt |
Tiếng Anh theo chủ đề Màu sắc
STT |
Tiếng Anh |
Phát Âm |
Tiếng Việt |
1 |
Blue |
/blu:/ |
Màu xanh da trời |
2 |
Pink |
/piɳk/ |
Màu hồng |
3 |
Green |
/gri:n/ |
Màu xanh lá cây |
4 |
Purple |
/’pə:pl/ |
Màu tím |
5 |
Orange |
/’ɔrindʤ/ |
Màu cam |
6 |
Red |
/red/ |
Màu đỏ |
7 |
Yellow |
/’jelou/ |
Màu vàng |
8 |
Black |
/blæk/ |
Màu đen |
9 |
White |
/wait/ |
Màu trắng |
10 |
Brown |
/braun/ |
Màu nâu |
11 |
Grey |
/grei/ |
Màu xám |
Tiếng Anh theo chủ đề Cảm xúc
STT |
Tiếng Anh |
Phát Âm |
Tiếng Việt |
1 |
Happy |
/ˈhæp.i/ |
Vui |
2 |
Excited |
/ɪkˈsaɪt/ |
Hào hứng |
3 |
Shy |
/ʃaɪ/ |
Thẹn thùng |
4 |
Scared |
/skeəd/ |
Sợ |
5 |
Sad |
/sæd/ |
Buồn |
6 |
Angry |
/ˈæŋ.ɡri/ |
Giận dữ |
7 |
Surprised |
/səˈpraɪzd/ |
Bất ngờ |
8 |
Bored |
/bɔːd/ |
Chán nản |
9 |
Worried |
/ˈwʌr.id/ |
Lo lắng |
10 |
Thirsty |
/ˈθɜː.sti/ |
Khát |
11 |
Hungry |
/ˈhʌŋ.ɡri/ |
Đói |
12 |
Sleepy |
/ˈsliː.pi/ |
Buồn ngủ |
13 |
Tired |
/taɪəd/ |
Mệt |
Trên đây là những chủ đề tiếng Anh mà trẻ gặp thường ngày, bước đầu cha mẹ hãy dựa vào sở thích học chủ đề nào của trẻ để dần dần hình thành nên khối kiến thức từ vựng tiếng Anh trong trẻ. Hãy dành nhiều thời gian mỗi ngày cùng trẻ học và tìm hiểu về những chủ đề, việc học thời gian đầu sẽ rất vất vả vậy nên cha mẹ cũng cần phải kiên nhẫn.
Khi trẻ đã nạp được nhiều từ mới cha mẹ cũng cần thường xuyên ôn lại bài cũ giúp củng cỗ kiến thức để trẻ nhớ lâu hơn… Nếu còn bất kì câu hỏi nào cần giải đáp về cách dạy tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề hãy gọi ngay cho Freetalk English để được tư vấn hoàn toàn miễn phí bạn nhé.