Chia Sẻ Kiến Thức

Trọn bộ từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh thường gặp nhất

test tiếng anh miễn phí cho trẻ em

Chủ đề từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh luôn được đánh giá rất quan trọng cần thiết trong giao tiếp cuộc sống thường ngày. Mỗi khi bạn làm quen với một người bạn mới, thường thì chúng ta sẽ giới thiệu cho nhau biết về tên tuổi và nghề nghiệp mà mình đang làm. Đó chính là lúc bạn cần biết đến những cụm từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh giúp tránh trường hợp “I don’t know” họ lại tưởng mình bị thất nghiệp.

Ở bài viết này Freetalk English sẽ giới thiệu đến bạn đọc hơn 110+ từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh được sử dụng thường xuyên và chi tiết nhất giúp bạn có thể dễ dàng học tập tại nhà hay bất cứ nơi đâu.

Từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh

Trọn bộ từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh

Dưới đây là hơn 100+ cụm từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp cơ bản được sử dụng trong giao tiếp nhiều nhất, từ đó giúp bạn học và sử dụng thành thạo khi giao tiếp với đối tác hay bạn bè người nước ngoài. Nào cùng tìm hiểu nhé!

XEM NGAY: 10 trang web học từ vựng tiếng anh online miễn phí mỗi ngày tốt nhất 2021 TẠI ĐÂY

STT Từ Vựng Dịch Nghĩa
1 Accountant kế toán
2 Actuary chuyên viên thống kê
3 Advertising executive trưởng phòng quảng cáo
4 Architect kiến trúc sư
5 Artist nghệ sĩ
6 Astronaut phi hành gia
7 Astronomer nhà thiên văn học
8 Auditor Kiểm toán viên
9 Baggage handler nhân viên phụ trách hành lý
10 Baker thợ làm bánh
11 Bank clerk nhân viên ngân hàng
12 Barber thợ cắt tóc
13 Barrister luật sư bào chữa
14 Beautician nhân viên làm đẹp
15 Bodyguard vệ sĩ
16 Bricklayer/ Builder thợ xây
17 Businessman doanh nhân
18 Butcher người bán thịt
19 Butler quản gia
20 Carpenter thợ mộc
21 Cashier thu ngân
22 Chef đầu bếp trưởng
23 Composer nhà soạn nhạc
24 Customs officer nhân viên hải quan
25 Dancer diễn viên múa
26 Dentist nha sĩ
27 Detective thám tử
28 Diplomat/ Diplomatist nhà ngoại giao
29 Doctor bác sĩ
30 Driver lái xe
31 Economist nhà kinh tế học
32 Editor biên tập viên
33 Electrician thợ điện
34 Engineer kỹ sư
35 Estate agent nhân viên bất động sản
36 Farmer nông dân
37 Fashion designer nhà thiết kế thời trang
38 Film director đạo diễn phim
39 Financial adviser cố vấn tài chính
40 Fireman lính cứu hỏa
41 Fisherman ngư dân
42 Fishmonger người bán cá
43 Florist người trồng hoa
44 Greengrocer người bán rau quả
45 Hairdresser thợ làm đầu
46 Homemaker người giúp việc nhà
47 HR manager/ Human resources manager trưởng phòng nhân sự
48 Illustrator họa sĩ vẽ tranh minh họa
49 Investment analyst nhà phân tích đầu tư
50 Janitor người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh
51 Journalist nhà báo
52 Judge quan tòa
53 Lawyer luật sư nói chung
54 Lifeguard nhân viên cứu hộ
55 Magician ảo thuật gia
56 Management consultant cố vấn ban giám đốc
57 Manager quản lý/ trưởng phòng
58 Marketing director giám đốc marketing
59 Midwife nữ hộ sinh
60 Model người mẫu
61 Musician nhạc công
62 Nurse y tá
63 Office worker nhân viên văn phòng
64 Painter họa sĩ
65 Personal assistant (PA) thư ký riêng
66 Pharmacist dược sĩ
67 Photographer thợ ảnh
68 Pilot phi công
69 Plumber thợ sửa ống nước
70 Poet nhà thơ
71 Police cảnh sát
72 Postman người đưa thư
73 Programmer lập trình viên máy tính
74 Project manager quản lý dự án
75 Psychologist nhà tâm lý học
76 Rapper ca sĩ nhạc rap
77 Receptionist lễ tân
78 Recruitment consultant chuyên viên tư vấn tuyển dụng
79 Reporter phóng viên
80 Sales assistant trợ lý bán hàng
81 Salesman/ Saleswoman nhân viên bán hàng
82 Sea captain/ Ship’s captain thuyền trưởng
83 Secretary thư ký
84 Security officer nhân viên an ninh
85 Shopkeeper chủ cửa hàng
86 Singer ca sĩ
87 Software developer nhân viên phát triển phần mềm
88 Soldier quân nhân
89 Stockbroker nhân viên môi giới chứng khoán
90 Tailor thợ may
91 Tattooist thợ xăm mình
92 Telephonist nhân viên trực điện thoại
93 Tour guide/ Tourist guide hướng dẫn viên du lịch
94 Translator/ Interpreter phiên dịch viên
95 Vet/ Veterinary surgeon bác sĩ thú y
96 Waiter bồi bàn nam
97 Waitress bồi bàn nữ
98 Welder thợ hàn
99 Worker công nhân
100 Writer nhà văn

từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp

Giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh như nào cho chuẩn?

Chỉ cần bạn có kiến thức về từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh là bạn gần như đã có thể nghe, hiểu và trả lời giao tiếp được rồi đó. Nhưng đó là chưa đủ, để có thể nói hay, nói chuẩn cho người đối diện hiểu thì bạn cũng cần tìm hiểu những mẫu câu đi cùng với từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp nữa.

Dưới đây là một số mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh cùng tham khảo để nâng cao kiến thức và sử dụng cho đúng thời điểm bạn nhé.

MỘT SỐ NỘI DUNG LIÊN QUAN:

=> Top 5 phần mềm học từ vựng tiếng Anh Offline miễn phí hiệu quả

=> Trọn bộ từ vựng tiếng Anh thương mại mà ai cũng cần biết

Mẫu câu nói về vị trí, công việc hiện tại

STT Mẫu Câu Dịch Nghĩa
1 I’m a / an + nghề nghiệp Tôi là…
2 I work as + vị trí công tác Tôi đang làm ở vị trí…
3 I work in + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề Tôi làm việc ở màng…
4 I work for + tên công ty Tôi làm việc cho …
5 My current company is…  Công ty hiện tại của tôi là…
6 I have my business Tôi điều hành công ty của riêng mình
7 I’m doing an internship in = I’m an intern in… Hiện tại, tôi đang làm ở vị trí thực tập tại + tên công ty
8 I’m a trainee at… Tôi đang trong giai đoạn học việc ở vị trí…
9 I’m doing a part-time/ full-time job at… Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại…
10 I earn my living as a/an + nghề nghiệp Tôi kiếm sống bằng nghề …
11 I’m looking for work/ looking for a job Tôi đang tìm việc.

Mẫu câu nói về trách nhiệm, nhiệm vụ trong công việc

STT Mẫu Câu Dịch Nghĩa
1 I’m (mainly) in charge of … Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý (chính) cho…
2 I’m responsible for … Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý….
3 I have to deal with/ have to handle … Tôi cần đối mặt/ xử lý….
4 I run/ manage … Tôi điều hành….
5 I have weekly meetings with … Tôi có các cuộc họp hàng tuần với …
6 It involves… Công việc của tôi bao gồm …

Một số mẫu câu sử dụng khác

STT Mẫu Câu Dịch Nghĩa
1 I was rather inexperienced. Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm.
2 I have a lot of experience. Tôi là người có nhiều kinh nghiệm.
3 I am sufficiently qualified. Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn (cho công việc đó).
4 I’m quite competent. Tôi khá lành nghề/ giỏi (trong công việc đó).
5 I have a high income = I am well-paid. Tôi được trả lương khá cao.
6 I’m poorly paid /badly paid /don’t earn much. Lương của tôi không cao lắm.
7 My average income is…  Mức lương trung bình hàng tháng của tôi là ….
8 This job is demanding Đây là một công việc đòi hỏi cao.

Bí quyết ghi nhớ từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh hiệu quả

Bí quyết này không những áp dụng vào học ghi nhớ từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh mà còn có thể áp dụng vào nhiều chủ đề từ vựng khác mà chúng ta cần phải ghi nhớ. Một điều mà ai cũng cần phải biết để học từ vựng hiệu quả nhất đó là phương pháp học, sử dụng những ngữ cảnh thích hợp và vận dụng như nào cho đúng.

Hôm nay, Freetalk English sẽ hướng dẫn bật mí cho các bạn một trong những phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả dựa trên bối cảnh mang tên “Học tiếng Anh qua chuyện chêm”.

Bạn có thể hiểu một cách đơn giản đó là bạn sẽ học tiếng Anh qua một đoạn hội thoại, văn bản tiếng mẹ đẻ và có chèn thêm các từ mới của ngôn ngữ mà bạn cần học. Và khi bạn học, đọc đoạn văn đoạn hội thoại đó bạn có thể đoán và bẻ khóa ngữ nghĩ từ vựng thông qua văn cảnh.

từ vựng về nghề nghiệp

XEM THÊM: Địa chỉ học tiếng Anh trực tuyến uy tín số 1 toàn quốc, giúp bạn thành thạo giao tiếp tiếng Anh chỉ sau 63 buổi học

Để có thể hiểu rõ hơn về phương pháp học này, chúng ta cùng tìm hiểu và theo dõi đoạn ví dụ dưới đây:

Chào bạn! Tôi đã tốt nghiệp đại học hơn 10 năm trước chuyên ngành Kiểm toán và hiện tại tôi đang work as nhà tư vấn tài chính cho một công ty kinh doanh nổi tiếng. Với tôi, công việc này khá là demanding nhưng I am sufficiently qualified cho công việc đó và tôi được well-paid.

Tôi rất mainly in charge of việc phân tích và quản lý tài chính của công ty cùng với sự support của 5 đồng nghiệp khác. Về công việc của tôi involves lập những báo cáo tài chính theo quý và phân tích tình hình tài chính, dự đoạn những khó khăn và những cơ hội tài chính cho công ty… Vào hàng tuần, tôi cũng tham dự các meetings với giám đốc và phòng kế toán của công ty. Nói về bản thân tôi là một con người workaholic, mặc dù công việc của tôi khá bận rộn nhưng tôi luôn thấy được sự yêu thích và passion của chính mình.

Những từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh ở đoạn văn trên đó là:

  • Work as: Làm việc ở vị trí
  • Demanding: Yêu cầu cao
  • I am sufficiently qualified: Tôi đủ tiêu chuẩn
  • Well-paid: Trả lương cao
  • Support: Giúp đỡ
  • Involve: Bao gồm
  • Meeting: Cuộc họp
  • Workaholic: Đam mê công việc
  • Passion: Niềm say mê

Với phương pháp học tiếng Anh qua chuyện chêm như thế này giúp bạn củng cố và ghi nhớ từ vựng tốt hơn, bên cạnh đó cũng giúp bạn sử dụng từ vựng nghề nghiệp trong bối cảnh thích hợp nhất. Đây chính là phương pháp học từ vựng tiếng Anh nghề nghiệp mà người do Thái đã áp dụng trong việc học ngoại ngữ của mình.

Bài viết trên đây gần như đã tổng hợp hết những từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh thường xuyên được sử dụng cũng như những mẫu câu và bật mí cho bạn cách học từ vựng tiếng Anh sao cho hiệu quả nhất. Nếu có bất kỳ thắc mắc hay câu hỏi nào cần giải đáp hãy gọi ngay cho bên mình để được tư vấn miễn phí.

5/5 (1 Review)

Call Now