Chia Sẻ Kiến Thức

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình dành cho người mới học

học thử miễn phí dành cho trẻ em

Chủ đề từ vựng tiếng Anh về gia đình luôn là một trong những chủ đề được các bạn lựa chọn học đầu tiên khi bắt đầu với con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Gia đình luôn là nơi chứa đầy những tình yêu thương đầy ấm cúng, gia đình là nơi sinh ra ta và nuôi dưỡng ta trưởng thành. Ở bài viết này Freetalk English sẽ gửi đến bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh gia đình được sử dụng thường xuyên nhất trong giao tiếp.

học từ vựng tiếng anh về gia đình

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình yêu thương

Mỗi quốc gia đều có những kiểu gia đình khác nhau, và trong mỗi gia đình cũng đều có nhiều thành viên và những mối quan hệ xưng hô cũng khác nhau. Hãy cùng Freetalk English tìm hiểu kỹ hơn về gia đình thông qua bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình dưới đây nhé.

Từ vựng tiếng Anh gia đình về những thành viên

STT Từ Vựng Dịch Nghĩa
1 Mother Mẹ
2 Father Bố
3 Husband Chồng
4 Wife Vợ
5 Daughter Con gái
6 Son Con trai
7 Parent Bố / Mẹ
8 Child Con
9 Sibling Anh / Chị / Em ruột
10 Brother Anh trai / Em trai
11 Sister Chị gái / Em gái
12 Uncle Bác trai / Cậu / Chú
13 Aunt Bác gái / Dì / Cô
14 Nephew Cháu trai
15 Niece Cháu gái
16 Grandparent Ông bà
17 Grandmother
18 Grandfather Ông
19 Grandson Cháu trai
20 Granddaughter Cháu gái
21 Grandchild Cháu
22 Cousin Anh / Chị / Em họ
23 Relative Họ hàng

Từ vựng tiếng Anh về những kiểu gia đình khác nhau

STT Từ Vựng Dịch Nghĩa
1 Nuclear family Gia đình hạt nhân
2 Extended family Đại gia đình
3 Single parent Bố / Mẹ đơn thân
4 Only child Con một

Từ vựng tiếng Anh về những mối qua hệ trong gia đình

STT Từ Vựng Dịch Nghĩa
1 Get along with Có mối quan hệ tốt với ai đó
2 Close to Thân thiết với ai đó
3 Rely on Dựa dẫm vào tin tưởng vào
4 Look after Chăm sóc
5 Admire Ngưỡng mộ
6 Bring up Nuôi dưỡng
7 Generation gap Khoảng cách thế hệ

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến vợ chồng

STT Từ Vựng Dịch Nghĩa
1 Mother-in-law Mẹ chồng / Mẹ vợ
2 Father-in-law Bố chồng / Bố vợ
3 Son-in-law Con rể
4 Daughter-in-law Con dâu
5 Sister-in-law Chị / Em dâu
6 Brother-in-law Anh / Em rể

Một số cụm từ vựng tiếng Anh về gia đình bạn nên biết

Tiếp theo Freetalk English giới thiệu đến bạn đọc một số cụm từ vựng tiếng Anh về gia đình giúp các bạn tham khảo cũng như bổ xung thêm kiến thức tiếng Anh của mình.

STT Cụm Từ Ví Dụ
1 Bring up: Nuôi, Nuôi dưỡng I was brought up by my grandparents from a young age.

(Tôi được ông bà nuôi dưỡng từ nhỏ.)

2 Grow up: trưởng thành, khôn lớn  When I grow up, I want to be a doctor.

(Khi lớn lên, tôi muốn làm bác sĩ.)

3 Take care of/Look after: chăm sóc My grandmother looked after me when I was sick.

(Bà tôi đã chăm sóc tôi khi tôi bị ốm.)

4 Get married to sb: cưới ai làm chồng/vợ She has just got married.

(Cô ấy vừa mới kết hôn.)

5 Propose to sb: cầu hôn ai Last night, my boyfriend proposed to me.

(Tối qua bạn trai tôi đã cầu hôn tôi.)

6 Give birth to: sinh em bé Anna has just given birth to a lovely girl.

(Anna vừa mới sinh một bé gái xinh xắn.)

7 Take after: giống (ngoại hình) Everyone says I take after my father. 

(Ai cũng bảo tôi giống hệt bố tôi.)

8 Run in the family: có chung đặc điểm gì trong gia đình The high nose runs in my family.

(Gia đình tôi ai có mũi cao.)

9 Have something in common: có cùng điểm chung  I and john have many things in common.

(Tôi với John có rất nhiều điểm tương đồng.)

10 Get on with/get along with somebody: hoàn thuận với ai My father and always get along with each other.

(Tôi và bố luôn luôn hòa hợp với nhau.)

11 Settle down: ổn định cuộc sống  I want to settle down at the age of 24.

(Tôi muốn ổn định cuộc sống vào tuổi 24.)

12 Get together: tụ họp  My family get together once a week.

(Gia đình tôi tụ họp một tuần một lần.)

13 Tell off: la mắng  Mom told me off for breaking the vase.

(Tôi bị mẹ la mắng vì làm vỡ bình hoa.)

14 Fall out (with sb): cãi nhau với ai  Tim left home after falling out with his parents. 

(Tim bỏ nhà ra đi sau khi cãi nhau với bố mẹ.)

15 Make up (with sb): làm hòa với ai  You still haven’t made up with him?

(Bạn vẫn chưa làm hòa với anh ấy à?)

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM ĐẾN:

=> 10 trang web học từ vựng tiếng anh online miễn phí mỗi ngày tốt nhất 2021

=> Bật mí những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả không bao giờ quên

=> Tổng hợp những câu từ vựng tiếng Anh thông dụng bạn cần biết

Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh gia đình nhanh hiệu quả

Có thể nói chủ đề từ vựng tiếng Anh về gia đình khá là dễ nhớ và dễ học. Nhưng không vì thế mà bỏ qua nó nhé, trường hợp nếu bạn áp dụng phương pháp học truyền thống thông thường thì số lượng từ vựng bạn học được sẽ ít và lâu hơn, khó ghi nhớ hơn. Vì thế hãy thử và áp dụng một số phương pháp học từ vựng dễ nhớ hiệu quả mà Freetalk English sắp trình bày dưới đây nhé.

Hãy đặt câu hỏi với từ bạn cần học

Nếu bạn chỉ đọc ví dụ và xem hiểu được cách dùng từ vựng đó thì chưa hề đủ giúp bạn ghi nhớ lâu một từ vựng nhé. Nếu muốn biến nó thành của mình, lúc nào cũng ghi nhớ thì hãy đặt những ví dụ khác nhau cùng với nghĩa của từ mà bạn học được nhé.

Ví dụ: Từ “Bring Up” – Nuôi dưỡng

Đặt câu: I was brought up by my grandparents from a young age.

(Tôi được ông bà nuôi dưỡng từ nhỏ)

học từ vựng tiếng anh về gia đình 3

Hãy ghi âm từ vựng khi học

Nếu bạn ghi âm lại những từ vựng về gia đình mà bạn đã học thì khi đi đâu, lúc nào bạn cũng có thể nghe thậm chí bạn cũng có thể nghe trong lúc ngủ. Việc bạn sử dụng càng nhiều giác quan cho việc học từ vựng tương đương bạn sẽ càng nhớ lâu hơn. Khi bạn nghe đi nghe lại nhiều từ sẽ tạo nên thói quen ấn tượng với cách sử dụng từ vựng đó.

Hãy làm Flashcards, ghi chú

Flashcards là một phương pháp học từ mới tiếng Anh khá là phổ biến hiện nay, luôn được mọi người sử dụng trong việc học tiếng Anh mỗi ngày. Người học sẽ viết một câu hỏi hay từ vựng ở mặt trước của thẻ và sẽ ghi chú câu trả lời ở mặt còn lại.

Ví dụ khi mà bạn lựa chọn học một từ vựng tiếng Anh gia đình mới hãy ghi lên Flashcards từ mà bạn cần học và cụm định nghĩa ngắn cho từ đó hay bạn cũng có thể sử dụng hình ảnh để minh họa cho từ đó. Sau đó hãy mang theo chúng bên mình, và khi rảnh hãy lẫy ra để ôn tập lại dần dần tạo thói quen giúp bạn nhớ và hiểu cách sử dụng.

>> XEM NGAY: Địa chỉ giúp bạn học tiếng Anh online trên mạng tốt nhất, giúp bạn cải thiện trình độ tiếng Anh của mình nhanh chóng

Hãy học những từ có liên quan

Cách học từ vựng về gia đình này cũng rất hiệu quả, hãy luôn luôn mở rộng hơn nữa vốn từ vựng cho mình bằng cách học những từ có liên quan đến chủ để đó.

Ví dụ: Bạn đang học từ vựng tiếng Anh gia đình và khi đó bạn bắt gặp từ “Child” không nên chỉ học mỗi một từ đó, bạn hãy liên tưởng đến một số từ khác nhau như: Children, childlike, childish, childhood, having a child…

Sử dụng cách học các từ liên quan này, bạn hoàn toàn có thể học được nhiều từ vựng hơn giúp bạn ghi nhớ và sử dụng đa dạng khi giao tiếp vì chúng tương đương với nhau về mặt ngữ nghĩa.

Hãy kiên nhẫn!

Tập kiên nhẫn và đừng nản lòng khi hôm nay bạn học nhưng đến ngày mai bạn lại quên mất, đó là chuyện hết sức bình thường khi mới bắt đầu học tiếng Anh vì trí nhớ của con người là trí nhớ ngắn hạn. Để cái thiện điều này, mỗi ngày bạn hãy dành ra 30 phút để học từ mới và nhớ là cũng phải ôn tập lại kiến thức đã học ở những buổi trước. Từ đó dần dần sẽ giúp bạn tạo nên phản xạ tự nhiên với tiếng Anh và khi bạn sử dụng chúng khi giao tiếp cũng rất tự nhiên.

Trên đây là những chia sẻ của Freetalk English một số cách học từ vựng tiếng Anh về gia đình hiệu quả nhất, hi vọng rằng những chia sẻ ở trên sẽ góp phần giúp bạn vững bước trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Mọi thắc mắc hay câu hỏi nào cần giải đáp hãy liên hệ ngay với chúng tôi bạn nhé.

5/5 (1 Review)

Call Now