Chia Sẻ Kiến Thức

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh thương mại mà ai cũng cần biết

test tiếng anh miễn phí cho người đi làm

Thuật ngữ tiếng Anh thương mại có lẽ đã không còn quá là xa lạ với nhiều người, đây là một trong những chuyên ngành học nổi tiếng của trường Đại học Ngoại Thương. Bạn không phải dân ngoại ngoại thương nhưng muốn tự học về ngành tiếng Anh thương mại này thì đừng bỏ qua trọn bộ từ vựng tiếng Anh thương mại dưới đây bạn có thể dễ dàng tự học nhé.

“I’ll tell you if my mom agree to let me go!” Đây là câu mà bạn hay sử dụng nói chuyện với bạn bè hay người thân trong gia đình mình. Nhưng cùng nội dung như vậy, khi bạn nói với khách hàng làm ăn thì bạn nên nói như nào cho đúng? Bài viết này sẽ cung cấp đến cho bạn một cái nhìn tổng quan về chuyên ngành tiếng Anh thương mại. Nào bắt đầu thôi!!!

Từ vựng tiếng Anh thương mại

Định nghĩa về tiếng Anh thương mại?

Ngày nay, chưa có một định nghĩa nào nói chính xác về tiếng Anh thương mại cả, có thể bạn đi hỏi các giảng viên ở các trường lớn dạy bộ môn này thì phần lớn câu trả lời sẽ khác nhau. Có nhiều người luôn cho rằng việc học tiếng Anh thương mại là luôn luôn xoay quanh việc học bồi dưỡng từ vựng chuyên ngành. Nhưng cũng có nhiều người lại nói rằng tiếng Anh thương mại là học kỹ năng giao tiếp tiếng Anh cho những tình huống kinh doanh.

Cuối cùng, điểm chung và mấu chốt cuối cùng của tiếng Anh thương mại đó là được sử dụng trong kinh doanh thương mại, giao dịch quốc tế, bảo hiểm, tài chính ngân hàng… và một phần tiếng Anh thương mại cũng được sử dụng trong các văn phòng.

Tiếng Anh thương mại có gì khác với tiếng Anh nói chung?

Nếu hiểu theo nghĩa rộng thì, nội dung học của tiếng Anh thương mại đó sẽ là sự khác biệt nghiêng nhiều về những chủ đề có liên quan đến tài chính trong môi trường kinh doanh. Vậy nên khi bạn đã học và đọc những cuốn sách tiếng Anh về gia đình và bạn bè sau đó chuyển sang đọc sách tiếng Anh thương mại sẽ thấy rất khác. Ví dụ như: văn hóa kinh doanh, đạo đức trong doanh nghiệp và một ngày tại văn phòng…

Một phần cũng rất quan trọng trong tiếng Anh thương mại đó là dạy chúng ta những kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh đạt hiệu quả tốt nhất như: phỏng vấn, thuyết trình thay vì bạn chỉ áp dụng kỹ năng nói chung. Tiếng Anh thương mại luôn đòi hỏi chúng ta có sự rõ ràng trong giao tiếp, áp dụng từ vựng cấu trúc ngữ pháp cụ thể dễ hiểu nhất.

Định nghĩa về tiếng Anh thương mại?

Rõ ràng trong giao tiếp và những văn bản kinh doanh

Khi bạn sử dụng từ vựng tiếng Anh thương mại thì sự rõ ràng trình bày mạch lạc là một điều tối quan trọng, khi bạn không rõ ràng trong khi giao tiếp bạn sẽ mất nhiều thời gian để giải thích lại cho người nghe hiểu, từ đó dẫn đến sự thiếu chuyên nghiệp có thể gây nên tổn thất về kinh tế. Vì thế mà hãy thường xuyên rèn luyện học nói và viết từ vựng tiếng Anh thương mại sao cho thật chuyên nghiệp bạn nhé.

Tiếng Anh thương mại sử dụng từ vựng ngắn, trực tiếp

Tiếng Anh nói chung hay trong văn học thì thường xuyên được sử dụng là những từ vựng dài ẩn dụ còn trong tiếng Anh thương mại thì hoàn toàn ngược lại bạn chỉ nên sử dụng những từ vựng về tiếng Anh thương mại ngắn dễ hiểu nhé.

Ngữ pháp đơn giản nhưng lại hiệu quả

Bạn hãy để dành tất cả những cấu trúc ngữ pháp phức tạp cho những văn bản học thuật, trong tiếng Anh thương mại chỉ sử dụng các thì đơn giản (quá khứ, hiện tại và tương lai) cũng như thì hiện tại hoàn thành. Một số từ vựng như “first” và “then” được dùng để biểu thị thứ tự thay vì sử dụng trong các ngữ pháp phức tạp. Từ đó đảm bảo được thông điệp mà bạn đưa ra hoàn toàn dễ hiểu giúp tiết kiệm thời gian và cả tiền bạc.

Tóm lại, trong tiếng Anh thương mại bạn hãy nói càng đơn giản càng tốt!!!

MỘT SỐ BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

=> 10 trang web học từ vựng tiếng anh online miễn phí mỗi ngày tốt nhất 2021

=> Top 5 phần mềm học từ vựng tiếng Anh Offline miễn phí hiệu quả

=> Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình dành cho người mới học

Từ vựng tiếng Anh thương mại trong cuộc họp

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh thương mại thông dụng nhất

Hiện nay trên mạng có rất nhiều nguồn tài liệu giúp bạn học tiếng Anh thương mại nhưng chưa biết lựa chọn phương pháp học nào tốt nhất. Vì thế trước tiên hãy cùng xem trọn bộ từ vựng tiếng Anh thương mại được sử dụng thường xuyên trong những phân cảnh mà bạn thường gặp trong kinh doanh có trong bất kỳ ngành nào nhé.

Từ vựng tiếng Anh thương mại viết tắt phổ biến

Những từ hay cụm từ được viết tắt và thường xuyên sử dụng nhất trong tiếng Anh thương mại mà bạn cần biết để rèn luyện kỹ năng giao tiếp của mình.

STT Viết Tắt Từ Vựng Dịch Nghĩa
1 @ at Thường được theo sau bởi địa chỉ, một phần của địa chỉ email
2 a/c account Tài khoản
3 admin administration, administrative Hành chính, quản lý
4 ad/advert

advertisement

Quảng cáo
5 AGM Annual General Meeting Hội nghị toàn thể hàng năm
6 a.m. ante meridiem Buổi sáng
7 a/o account of Thay mặt, đại diện
8 AOB any other business Doanh nghiệp khác
9 ASAP as soon as possible Càng nhanh càng tốt
10 ATM Automated Teller Machine Máy rút tiền tự động
11 attn for the attention of Gửi cho ai (ở đầu thư)
12 approx approximately Xấp xỉ
13 A.V. Authorized Version Phiên bản ủy quyền
14 bcc blind carbon copy Chuyển tiếp email cho nhiều người Cùng một lúc mà người nhận không thấy được những người còn lại
15 cc carbon copy Chuyển tiếp email cho nhiều người cùng một lúc mà người nhận thấy được những người còn lại
16 CEO Chief Executive Officer Giám đốc điều hành
17 c/o care of Gửi cho ai (ở đầu thư)
18 Co company Công ty
19 cm centimetre Cen-ti-met
20 COD Cash On Delivery Dịch vụ chuyển phát hàng thu tiền hộ
21 dept department Phòng, ban
22 doc. document Tài liệu
23 e.g. exempli gratia (for example) Ví dụ
24 EGM Extraordinary General Meeting Đại hội bất thường
25 ETA estimated time of arrival Thời gian dự kiến nhận hàng
26 etc et caetera Vân vân
27 GDP Gross Domestic Product Tổng thu sản phẩm nội địa
28 lab. laboratory Phòng thí nghiệm
29 Ltd limited (company) Công ty trách nhiệm hữu hạn
30 mo month Tháng
31 N/A not applicable Dữ liệu không xác định
32 NB nota bene (it is important to note) Thông tin quan trọng
33 no. number Số
34 obs. obsolete Quá hạn
35 PA personal assistant Trợ lý cá nhân
36 p.a. per annum (per year) Hàng năm
37 PIc public limited company Công ty trách nhiệm hữu hạn đại chúng
38 pls please Làm ơn
39 p.m. post meridiem (after noon) Buổi chiều
40 p.p. per pro (used before signing in a person’s absence) Vắng mặt
41 PR public relations Quan hệ công chúng
42 p.s. post scriptum Chú thích, ghi chú (tái bút trong thư, email,…)
43 PTO please turn over Lật sang trang sau
44 p.w per week Hàng tuần
45 qty quantity Chất lượng
46 R & D research and development Nghiên cứu và phát triển
47 re / ref with reference to Nguồn, tham khảo
48 ROI return on investment Tỷ suất hoàn vốn
49 RSVP repondez s‘il vous plait (please reply) Yêu cầu thư trả lời
50 s.a.e. stamped addressed envelope Phong bì có dán tem
51 VAT

value added tax

Thuế giá trị gia tăng
52 VIP very important person Khách quan trọng
53 vol volume Âm lượng, khối lượng
54 wkly weekly Hàng tuần
55 yr year Năm

Từ vựng tiếng Anh thương mại trong cuộc họp

STT Từ Vựng Dịch Nghĩa
1 Absentee Vắng mặt
2 Agenda Danh sách các vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp
3 Alternative Lựa chọn, khả năng thay thế
4 Attendee Thành phần tham gia cuộc họp
5 Ballot Bỏ phiếu kín
6 Casting vote Người chủ trì quyết định khi kết quả biểu quyết bằng nhau
7 Chairman / Chairperson Người chủ trì cuộc họp
8 Clarify Làm sáng tỏ
9 Conference Hội nghị
10 Conference call Cuộc gọi hội đàm
11 Consensus Sự đồng thuận chung
12 Deadline Thời gian cố định trong tương lai để hoàn thành hiện vụ nào đó
13 Decision Quyết định
14 I-conference Hội nghị trực tuyến
15 Interrupt Ngắt lời, làm ngắt quãng
16 Item Một vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp
17 Main point Ý chính
18 Minutes Biên bản cuộc họp
19 Objective Mục tiêu của cuộc họp
20 Point out Chỉ ra
21 Proposal Thỉnh cầu, yêu cầu
22 Proxy vote Bầu phiếu bằng ủy quyền
23 Recommend Đưa là lời khuyên, tiến cử
24 Show of hands Thể hiện sự đồng ý
25 Summary Tóm tắt lại
26 Task Nhiệm vụ
27 Unanimous Nhất trí, đồng thuận chung
28 Video conference Hội nghị qua video
29 Vote Biểu quyết

Từ vựng tiếng Anh thương mại chuyên ngành kinh doanh

STT Từ Vựng Dịch Nghĩa
1 Banknote Giấy bạc ngân hàng
2 Bitcoin Tiền điện tử
3 Borrow Mượn, vay
4 Broke(be broke) Phá sản
5 Budget Ngân sách
6 Cash Tiền mặt
7 Cashier Thu ngân
8 Cheque(US: check Ngân phiếu, séc
9 Coin Tiền xu
10 Currency Đơn vị tiền tệ
11 Debt Nợ
12 Deposit Tiền gửi
13 Donate Làm từ thiện
14 Exchange rate Tỷ giá hối đoái
15 Fee Chi phí
16 Instalment Khoản trả mỗi lần, phần trả mỗi lần
17 Interest Tiền lãi
18 Invest Đầu tư
19 Legal tender Đồng tiền pháp định
20 Lend Cho mượn, cho vay
21 Loan Khoản vay
22 Owe Nợ
23 Petty cash Quỹ tạp chi
24 Receipt Hóa đơn
25 Refund Khoản tiền hoàn trả
26 Withdraw Rút tiền từ tài khoản

Trên đây là những kiến thức tổng quan về tiếng Anh thương mại mà bạn cần biết và nắm rõ sử dụng sao cho hiệu quả nhất. Để có thể sử dụng tiếng Anh thương mại hiệu quả thì bạn đừng quên nắm vững kiến thức nền đặc biệt là ngữ pháp và từ vựng cơ bản. Nếu có bất kỳ thắc mắc hay câu hỏi nào cần giải đáp về tiếng Anh thương mại, hãy nhấc máy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn miễn phí bạn nhé.

>> XEM NGAY: Địa chỉ học tiếng Anh online uy tín nhất toàn quốc, giúp bạn thành thạo tiếng Anh chỉ sau 63 buổi học

5/5 (1 Review)

Call Now