Chia Sẻ Kiến Thức

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về đồ ăn được sử dụng nhiều

học thử tiếng anh online cho người đi làm miễn phí

Đồ ăn luôn là chủ đề được nhiều bạn trẻ yêu thích nhất là trong việc học tiếng Anh. Hơn thế nữa, từ vựng tiếng Anh về đồ ăn cũng là một chủ điểm được ứng dụng nhiều nhất trong việc giao tiếp hàng ngày. Đồ ăn có rất nhiều loại khác nhau như: món khai vị, đồ ăn nhanh hay món chính… Và bạn đã biết cách đọc tên chúng bằng tiếng Anh như thế nào chưa?

Ở bài viết này, hãy cùng Freetalk English tìm hiểu tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh về đồ ăn cơ bản và được nhiều người sử dụng nhất trong đời sống nhé. Nào chúng ta bắt đầu thôi!!!

MỘT SỐ BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

=>Trọn bộ từ vựng tiếng Anh thương mại mà ai cũng cần biết

=> Trọn bộ từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh thường gặp nhất

từ vựng tiếng anh về đồ ăn

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về đồ ăn ngon

Để bạn có thể học trọn bộ tổng hợp từ vựng tiếng Anh về đồ ăn nhanh hơn cũng như có giúp cho bạn nhớ từ vựng lâu hơn, chúng ta hãy chia nhỏ chủ đề đồ ăn này thành 4 nhóm đồ ăn khác nhau.

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn khai vị

STT Từ Vựng Dịch Nghĩa
1 Soup món súp
2 Salad món rau trộn, món gỏi
3 Baguette bánh mì Pháp
4 Bread bánh mì
5 Cheese biscuits bánh quy phô mai

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn chính

STT Từ Vựng Dịch Nghĩa
1 Salmon cá hồi nước mặn
2 Trout cá hồi nước ngọt
3 Sole cá bơn
4 Sardine cá mòi
5 Mackerel cá thu
6 Cod cá tuyết
7 Herring cá trích
8 Anchovy cá trồng
9 Tuna cá ngừ
10 Steak bít tết
11 Beef thịt bò
12 Lamb thịt cừu
13 Pork thịt lợn
14 Chicken thịt gà
15 Duck thịt vịt
16 Turkey gà tây
17 Veal thịt bê
18 Chops sườn
19 Seafood hải sản
20 Scampi tôm rán
21 Spaghetti/ pasta mỳ Ý
22 Bacon thịt muối
23 Egg trứng
24 Sausages xúc xích
25 Salami xúc xích Ý
26 Curry cà ri
27 Mixed grill món nướng thập cẩm
28 Hotpot lẩu

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn tráng miệng

STT Từ Vựng Dịch Nghĩa
1 Dessert trolley xe để món tráng miệng
2 Apple pie bánh táo
3 Cheesecake bánh phô mai
4 Ice-cream kem
5 Cocktail cốc tai
6 Mixed fruits trái cây hỗn hợp
7 Juice nước ép trái cây
8 Smoothies sinh tố
9 Tea trà
10 Beer bia
11 Wine rượu
12 Yoghurt sữa chua
13 Biscuits bánh quy

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn nhanh

STT Từ Vựng Dịch Nghĩa
1 Hamburger bánh kẹp
2 Pizza pizza
3 Fish and chips gà rán tẩm bột và khoai tây chiên
4 Ham giăm bông
5 Paté pa-tê
6 Toast bánh mì nướng

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam

Văn hóa ẩm thực ăn uống ở Việt Nam là một nghệ thuật, không chỉ đáp ứng nhu cầu cơ bản của con người mà còn liên hệ mật thiết đến đời sống lối sống, phong tục văn hóa của người dân Việt Nam. Cùng Freetalk English tìm hiểu về những món ăn Việt Nam được phát âm nói như thế nào thông qua bộ từ vựng tiếng Anh về đồ ăn nhé.

>> XEM NGAY: 10 trang web học từ vựng tiếng anh online miễn phí mỗi ngày tốt nhất 2021 XEM TẠI ĐÂY

từ vựng về đồ ăn

STT Từ Vựng Dịch Nghĩa
1 Stuffer pancak bánh cuốn
2 Pancake bánh xèo
3 Young rice cake bánh cốm
4 Round sticky rice cake bánh giày
5 Girdle-cake bánh tráng
6 Shrimp in batter bánh tôm 
7 Young rice cake bánh cuốn
8 Stuffed sticky rice balls bánh trôi
9 Soya cake bánh đậu
10 Pho phở
11 Snail rice noodles bún ốc
12 Beef rice noodles bún bò
13 Kebab rice noodles bún chả
14 Crab rice noodles bún cua
15 Soya noodles Miến
16 Eel soya noodles miến lươn
17 Hot rice noodle soup bún thang
18 Hot pot lẩu
19 Rice gruel cháo hoa
20 Shrimp floured and fried tôm lăn bột
21 Fresh-water crab soup riêu cua
22 Soya cheese đậu phụ
23 Bamboo sprout măng
24 Roasted sesame seeds and salt Muối vừng
25 Chao nước tương
26 Fish sauce nước mắm
27 (Salted) aubergine cà (muối)
28 Salted vegetables dưa muối
29 Salted vegetables pickles dưa góp
30 Onion pickles dưa hành

Bí quyết ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về món ăn lâu và hiệu quả

Một ngày trung bình bạn sẽ học tiếp thu được bao nhiêu từ vựng tiếng Anh và bạn sẽ mất bao lâu để có thể sử dụng thành thạo chúng? Và ở đây, Freetalk English sẽ bật bí cho bạn hai phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất mà không cần phải luôn mang theo sổ tay và dán khắp nhà nữa.

Học từ vựng tiếng Anh qua âm thanh tương tự

Đây là phương pháp đặc biệt đã được người Do Thái áp dụng trong việc học tiếng Anh, nếu bạn đã từng tiếp xúc với nhiều người Do Thái thì đều thấy phần lớn ai ai cũng nói được từ 2 thứ tiếng trở lên. Nhờ đó đã chứng minh được phương pháp học này hoàn toàn hiệu quả.

>> XEM THÊM: Địa chỉ học tiếng Anh online uy tín số 1 toàn quốc. CAM KẾT HOÀN TIỀN 100% nếu không thành thạo giao tiếp sau 63 buổi học

từ vựng tiếng anh về món ăn

Phương pháp học này còn có tên gọi là cách học bắc cầu tiếng Anh qua tiếng mẹ đẻ và sử dụng một từ khác có âm thanh giống như từ gốc. Hãy tìm những từ có âm thanh tương tự cho những từ vựng tiếng Anh về đồ ăn sau đó hãy đặt câu bao gồm có từ đó và nghĩa của câu. Cùng xem ví dụ dưới đây bạn nhé.

Ví dụ: Từ cần học “Nasty”

  • Âm thanh tương tự: Nát tí
  • Nghĩa của từ: Gây khó chịu
  • Đặt câu: Quả chuối nát tí tẹo khiến mùi gây khó chịu

Như bạn đã thấy ở ví dụ trên thì chỉ với một câu đơn giản là đã có thể gợi nhớ cả nghĩa và phát âm của từ. Bên cạnh đó việc bạn nhớ một câu có nghĩa, có ngữ cảnh và có đi kèm hình ảnh thì sẽ hiệu quả hơn rất nhiều so với cách học truyền thống đơn lẻ.

Học từ vựng tiếng Anh qua truyện chêm

Phương pháp học này đã được Freetalk English đề cập rất nhiều ở những bài viết trước, đây cũng là phương pháp học từ vựng tiếng Anh của người Do Thái. Áp dụng phương pháp này đó là bạn sẽ chèn những từ vựng tiếng Anh cần học vào một câu chuyện nào đó có bối cảnh bằng tiếng Việt.

Việc bạn đang cố gắng học cả một đoạn tiếng Anh có nội dung dài dòng thì hãy thêm những từ vựng tiếng Anh về đồ ăn mà bạn cần học vào một đoạn văn có tiếng mẹ đẻ giúp não bộ của bạn dễ dàng ghi nhớ hơn. Phương pháp này sẽ giúp bạn dễ dàng đoán được nghĩa của từ và ghi nhớ lâu hơn.

Như vậy, Freetalk English đã chia sẻ đến cho bạn tổng hợp trọn bộ những từ vựng tiếng Anh về đồ ăn đơn giản được sử dụng nhiều trong cuộc sống, cũng như phương pháp giúp bạn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả. Hi vọng với bài viết này, bạn sẽ dễ dàng bổ sung được kiến thức tiếng Anh cho mình.

5/5 (1 Review)

Call Now