Chia Sẻ Kiến Thức

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về giáo dục từ cơ bản đến nâng cao

test tiếng anh miễn phí cho người đi làm

Ngành giáo dục là một ngành mà ở bất kỳ quốc gia nào đều thu hút sự quan tâm của nhiều người và được đầu tư bài bản để phát triển tương lai cho đất nước. Chính vì thế, trong tiếng Anh việc cần bổ sung từ vựng tiếng Anh về giáo dục trở nên cực kỳ cần thiết. Ở bài viết này các bạn hãy cùng Freetalk English tìm hiểu về trọn bộ từ vựng tiếng Anh về giáo dục từ cơ bản đến nâng cao nhé.

“Education is the passport to the future, for tomorrow belongs to those who prepare for it today.” (Nguồn: – Malcolm X)

(Giáo dục là tấm hộ chiếu cho tương lai, cho ngày mai thuộc về những người chuẩn bị cho nó ngày hôm nay.)

từ vựng tiếng anh về giáo dục

Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh về giáo dục cần thiết

Nào cùng chúng tôi điểm qua những từ ngữ nằm trong chủ đề giáo dục trong tiếng Anh. Bên cạnh những từ vựng tiếng Anh về học tập hay nghiên cứu thì Freetalk English còn giới thiệu đến cho bạn những từ vựng chuyên ngành độc đáo. Nào cùng note lại và học những từ vựng tiếng Anh về giáo dục thôi nào.

Từ Vựng Phát Âm Dịch Nghĩa
College /ˈkɒl.ɪdʒ/ trường cao đẳng, đại học…
Concentrate /ˈkɒn.sən.treɪt/ tập trung
Principal /ˈprɪn.sə.pəl/ hiệu trưởng
Vocational /vəʊˈkeɪ.ʃən.əl/ dạy nghề
Literate /ˈlɪt.ər.ət/ biết chữ, biết đọc biết viết
Peer /pɪər/ bạn đồng trang lứa
To make progress tiến bộ
Sciences /ˈsaɪ.əns/ các môn khoa học tự nhiên
Thesis /ˈθiː.sɪs/ luận văn
Doctorate /ˈdɒk.tər.ət/ học vị tiến sĩ
Graduation ceremony lễ tốt nghiệp
Fellowship /ˈfel.əʊ.ʃɪp/ học bổng (dành cho nghiên cứu sinh)
Curriculum /kəˈrɪk.jə.ləm/ chương trình học
Internship /ˈɪn.tɜːn.ʃɪp/ thực tập
Specialist /ˈspeʃ.əl.ɪst/ chuyên gia
Seminar /ˈsem.ɪ.nɑːr/ hội nghị chuyên đề, hội thảo
Degree /dɪˈɡriː/ bằng cấp
Comprehension /ˌkɒm.prɪˈhen.ʃən/ sự hiểu biết
Tutor /ˈtʃuː.tər/ gia sư
Certificate /səˈtɪf.ɪ.kət/ chứng chỉ
Evaluate /ɪˈvæl.ju.eɪt/ đánh giá
Tuition fee học phí
Lecture /ˈlek.tʃər/ bài giảng
Assignment /əˈsaɪn.mənt/ bài tập về nhà
Distance learning /ˈdɪs.təns ˌlɜː.nɪŋ/ học từ xa
Qualification /ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ chứng chỉ
Discipline /ˈdɪs.ə.plɪn/ khuôn khổ, nguyên tắc
Attendance /əˈten.dəns/ sự tham dự
Analyse /ˈæn.əl.aɪz/ phân tích
Scholarship /ˈskɒl.ə.ʃɪp/ học bổng
Truant /ˈtruː.ənt/ trốn học
Undergraduate /ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət/ người chưa tốt nghiệp
Laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/ phòng thí nghiệm
Theory /ˈθɪə.ri/ học thuyết
Achieve /əˈtʃiːv/ đạt được
Teacher’s pet /ˌtiː.tʃəz ˈpet/ học sinh cưng của thầy cô
Bookworm /ˈbʊk.wɜːm/ mọt sách
Graduate /ˈɡrædʒ.u.ət/ người đã tốt nghiệp
Dissertation /ˌdɪs.əˈteɪ.ʃən/ bài luận (dành cho tốt nghiệp)
Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/ sau đại học
Boarding school /ˈbɔː.dɪŋ ˌskuːl/ trường nội trú
Revise /rɪˈvaɪz/ ôn lại
Eager beaver /ˌiː.ɡər ˈbiː.vər/ người chăm học
Professor /prəˈfes.ər/ giáo sư
Higher education /ˌhaɪ.ər ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ các bậc học từ đại học trở đi
Debate /dɪˈbeɪt/ tranh luận
Presentation /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ thuyết trình
Diploma /dɪˈpləʊ.mə/ bằng cấp
Illiterate /ɪˈlɪt.ər.ət/ mù chữ
Coeducational /ˌkəʊ.edʒ.uˈkeɪ.ʃən.əl/ trường học cho cả nam và nữ

MỘT SỐ BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

=> 10 trang web học từ vựng tiếng anh online miễn phí mỗi ngày tốt nhất 2021

=> Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về tình yêu để “thả thính” Crush

=> Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về thời tiết thường xuyên sử dụng

Những cụm từ tiếng Anh về giáo dục cần biết

Trong chủ đề về từ vựng tiếng Anh giáo dục này, sẽ có bổ xung thêm những cụm từ vô cùng thú vị về trường học dành cho các em trong suốt sự nghiệp học hành. Hãy cùng nghiên cứu những ví dụ dưới đây để nắm được cách sử dụng nhé.

  • To deliver a lecture: giảng dạy một bài học

Ví dụ:

Our university is going to invite a well-known professor to deliver a lecture for the elites.

(Trường đại học của chúng ta sẽ mời một vị giáo sư nổi tiếng để lên lớp dạy những học sinh ưu tú.)

  • Intensive course: khóa học chuyên sâu

Ví dụ:

Higher education covers intensive courses in all kinds of fields.

(Giáo dục sau bậc trung học phổ thông bao gồm những khóa học chuyên sâu trong mọi lĩnh vực.)

  • Compulsory/elective subject: môn học bắt buộc/môn học tự chọn

Ví dụ:

Do you guys think Mathematics should be a compulsory subject?

(Các cậu có nghĩ Toán nên là môn học bắt buộc không?)

  • To have profound knowledge in: có kiến thức, hiểu biết sâu rộng trong lĩnh vực gì

Ví dụ:

Their teacher is respected for the fact that he has profound knowledge in teaching.

(Giáo viên của họ được kính trọng vì ông ấy có hiểu biết sâu rộng trong lĩnh vực giảng dạy.)

  • To fall behind with studies: bị tụt lại trong việc học hành (thường so với mặt bằng chung)

Ví dụ:

Susie has been too busy preparing for the upcoming sport competition, she fell behind with studies.

(Susie quá bận rộn vì phải chuẩn bị cho cuộc thi đấu thể thao sắp tới, cô ấy bị tụt lại trong việc học hành.)

  • To have a deeper insight into something: hiểu chính xác và sâu sắc về điều gì đó

Ví dụ:

His work helps the public have a deeper insight into the entertainment industry.

(Tác phẩm của anh ấy giúp công chúng hiểu sâu sắc hơn về ngành công nghiệp giải trí.)

  • To do research into something: nghiên cứu về một vấn đề cụ thể

Ví dụ:

To understand this piece of writing, you have to do research into the context when it was written.

(Để hiểu được tác phẩm này, bạn phải nghiên cứu về bối cảnh ra đời của nó.)

  • With flying colors: đỗ, đạt điểm cao trong bài kiểm tra hay toàn bộ quá trình học tập

Ví dụ:

We all graduated from university with flying colors, due to our hard work.

(Chúng tôi đều tốt nghiệp đại học với điểm tổng cao, bởi chúng tôi đã học hành chăm chỉ.)

  • To broaden one’s common knowledge: mở rộng hiểu biết của ai đó về những điều bình dị, thường ngày, ai cũng phải biết

Ví dụ:

If you don’t wear a mask in public during this pandemic, you really should broaden your common knowledge.

(Nếu bạn không đeo khẩu trang ở nơi công cộng trong khi đại dịch đang hoành hành, bạn thực sự cần mở rộng hiểu biết.)

  • Comprehensive education: trường học, giáo dục toàn diện

Ví dụ:

Some experts say that high schools for the gifted students go against comprehensive education.

(Một số chuyên gia cho rằng trường trung học phổ thông chuyên thì đi ngược lại với chính sách giáo dục toàn diện.)

  • To major in something: học/nghiên cứu chuyên ngành gì

Ví dụ:

My mother told me that I should major in pedagogy.

(Mẹ tôi nói tôi nên theo chuyên ngành sư phạm.)

>> XEM NGAY: Địa chỉ học tiếng Anh online trên mạng Uy tín số một toàn quốc đang được nhiều bậc Phụ huynh lựa chọn

Đoạn văn sử dụng từ vựng tiếng Anh về giáo dục

Tiếp theo Freetalk English giới thiệu đến cho các bạn một đoạn văn mẫu viết về chủ đề giáo dục hiện tại ở Việt Nam. Bạn hoàn toàn có thể áp dụng và tham khảo những từ vựng, cấu trúc và mẫu câu có ở trong đoạn văn này để viết nên một bài văn mẫu của riêng mình bằng tiếng Anh. Hãy tận dụng những từ vựng và cụm từ vựng tiếng Anh về giáo dục ở trên bạn nhé.

Topic: Introduce briefly about the Vietnamese education system.

(Chủ đề: Giới thiệu ngắn gọn về hệ thống giáo dục ở Việt Nam.)

Vietnam Education is a state-run public and private education system run by the Ministry of Education and Training. It is split into five levels: pre-school, primary, intermediate, secondary, and higher education. Twelve years of fundamental schooling is compulsory education. Five years of primary education, four years of intermediate education, and three years of secondary education comprise basic education. On a half-day schedule, the bulk of students in basic education are enrolled. The key educational aim in Vietnam is to develop the general awareness of people, to prepare professional human capital, and to cultivate and foster creativity.

Bản dịch:

Giáo dục Việt Nam là hệ thống giáo dục công lập và tư thục do Bộ Giáo dục và Đào tạo điều hành. Hệ thống giáo dục được chia thành năm cấp độ: giáo dục mầm non, tiểu học, trung học, trung học phổ thông và giáo dục bậc cao. Mười hai năm học cơ bản là giáo dục bắt buộc. Năm năm giáo dục tiểu học, bốn năm trung cấp và ba năm giáo dục trung học được bao gồm trong chương trình giáo dục cơ bản. Phần lớn học sinh theo học giáo dục cơ bản được xếp ca học nửa ngày và xoay ca. Mục tiêu giáo dục quan trọng ở Việt Nam là phát triển nhận thức chung của con người, chuẩn bị nguồn nhân lực chuyên nghiệp và trau dồi, bồi dưỡng khả năng sáng tạo.

Kết luận: Trên đây là những chia sẻ tổng hợp từ vựng tiếng Anh về giáo dục, với những từ vựng chuyên ngành chắc chắn sẽ khiến các em khó hiểu và khó học hơn những từ vựng thông thường. Nhưng đừng vì thế mà nản chí nhé, học tiếng Anh cần sự chăm chỉ kiên trì trong một thời gian dài áp dụng những phương pháp học từ vựng hiệu quả sẽ mang lại kết quả tốt.

Còn nếu bạn đang có thắc mắc hay câu hỏi nào cần giải đáp hãy gọi ngay cho chúng tôi và cũng đừng quên ĐĂNG KÝ Học thử 1 buổi và test trình độ tiếng Anh Miễn Phí chỉ có tại Freetalk English nhé.

5/5 (1 Review)

Call Now