Chia Sẻ Kiến Thức

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 chuẩn chương trình mới

học thử miễn phí dành cho trẻ em

Khi các em học sinh bắt đầu bước vào cấp học mới trung học cơ sở, cấp học này luôn đòi hỏi các em phải tìm được hướng đi mới cho mình trong việc học mà đặc biệt là môn học tiếng Anh. Khối lượng từ vựng tiếng Anh lớp 6 sẽ không còn quá dễ như những năm học ở cấp tiểu học, các em cần trau dồi đa dạng hóa cấu trúc, những chủ đề từ vựng, ngữ pháp…

Ở bài viết này Freetalk English sẽ chi ra cho các em những lợi ích của việc học từ vựng tiếng Anh lớp 6 và tổng hợp trọn bộ chủ đề từ vựng ngữ pháp chuẩn với chương trình mới. Nào cùng bắt đầu thôi nào!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 mang lại lợi ích gì?

Trong tiếng Anh, nếu các em muốn học môn học này thật tốt và xuất sắc thì vốn từ vựng chính là một yếu tố không thể thiếu. Trường hợp các em có vốn từ vựng ít khi bắt đầu đọc những đoạn văn hay giao tiếp bằng tiếng Anh sẽ dẫn đến trường hợp không hiểu nội dung mà tác giả muốn truyền đạt đến.

Vì thế mà chúng ta cần phải thành thạo trau dồi cho mình vốn từ vựng đa dạng thì mới có thể hoàn thiện được những kỹ năng cần thiết trong tiếng Anh như Nghe, Đọc và hiểu được những đoạn văn tiếng Anh. Chính vì vậy ngay từ bây giờ hãy cùng Freetalk English học trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 dưới đây nhé.

từ vựng tiếng anh lớp 6 chương trình mới

Nội dung của từ vựng tiếng Anh lớp 6 chương trình mới tập trung chú trọng vào tính phong phú phổ biến sử dụng trong đời sống hiện tại, vì thế việc học từ vựng tiếng Anh lớp 6 sẽ dễ dàng hơn, các em hoàn toàn có thể áp dụng ngay các từ vựng đã học vào đời sống thường ngày cũng góp phần giúp các em nhớ được lâu hơn.

Bên cạnh yếu tố về từ vựng tiếng Anh lớp 6 chương trình mới thì còn một yếu tốt cũng rất quan trọng nữa giúp rèn luyện kỹ năng Viết, Nói đó là việc các em phải thường xuyên ôn tập bài tập liên quan chính là ngữ pháp sẽ giúp các em học tốt tiếng Anh hơn đó.

MỘT SỐ BÀI VIẾT LIÊN QUAN

=> 200 Từ vựng tiếng Anh cho trẻ em phổ biến theo chủ đề

=> Phương pháp giúp trẻ học từ vựng tiếng Anh lớp 5 chuẩn sách mới

=> Bí quyết giúp trẻ học từ vựng tiếng Anh lớp 3 hiệu quả dễ nhất

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 chương trình mới

Theo công văn mới của Bộ giáo dục, các em học sinh lớp 6 sẽ học tiếng Anh theo chương trình mới, thay đổi sách giáo khoa để phù hợp với khối lượng kiến thức mới nhất và còn để phù hợp với thời kỳ đất nước hội nhập như hiện nay.

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 gồm có 12 chương mỗi chương là những chủ đề có bao gồm những từ vựng được sử dụng thường xuyên nhất.

Unit 1: My New School (Ngôi trường mới của tôi)

Chương học đầu tiên đó chính là những từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề trường học những vật dụng học tập có ở xung quanh các em.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
art /aːt/ nghệ thuật
boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ trường nội trú
classmate /ˈklæs.meɪt/ bạn học
equipment /ɪˈkwɪp mənt/ thiết bị
greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ nhà kính
judo /ˈdʒuː.doʊ/ môn võ judo
swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ hồ bơi
pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ đồ chuốt bút chì
compass /ˈkʌm·pəs/ com-pa
school bag /ˈskuːl.bæɡ/ cặp đi học
rubber /ˈrʌb·ər/ cục tẩy
calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ máy tính
pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ hộp bút
notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ vở
bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ xe đạp
ruler /ˈru·lər/ thước
textbook /ˈtekstˌbʊk/ sách giáo khoa
activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ hoạt động
creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ sáng tạo
excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ phấn chấn, phấn khích

Unit 2: My Home (Ngôi nhà của tôi)

Khi đã được tiếp cận học những từ vựng về ngôi trường của mình trong Unit 1, sang Unit 2 này các em sẽ được học và gọi tên những loại phòng hay những vật dụng thiết bị có trong ngôi nhà của mình bằng một loạt những từ vựng phong phú.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
town house /ˈtaʊn ˌhaʊs/ nhà phố
country house /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ nhà ở nông thôn
villa /ˈvɪl.ə/ biệt thự
stilt house /stɪltsˌhaʊs / nhà sàn
apartment /əˈpɑːrt.mənt/ căn hộ
living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ phòng khách
bedroom /ˈbed.ruːm/ /ˈbed.rʊm/ phòng ngủ
kitchen /ˈkɪtʃ·ən/ nhà bếp
bathroom /ˈbæθ.ruːm/ /ˈbæθ.rʊm/ nhà tắm
hall /hɑːl/ phòng lớn
attic /ˈæt̬.ɪk/ gác mái
amp /læmp/ đèn
toilet /ˈtɔɪ·lɪt/ nhà vệ sinh
bed /bed/ giường
cupboard /ˈkʌb·ərd/ tủ chén
-wardrobe /ˈwɔːr.droʊb/ tủ đựng quần áo
fridge /frɪdʒ/ tủ lạnh
chair /tʃeər/ ghế
air-conditioner /ˈeər kənˌdɪʃ·ə·nər/ máy điều hòa không khí
table /ˈteɪ bəl/ bàn
sofa /ˈsoʊ·fə/ ghế trường kỷ, ghế sô pha
behind /bɪˈhaɪnd/ ở phía sau, đằng sau
between /bɪˈtwin/ ở giữa
chest of drawers /ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ ngăn kéo tủ
crazy /ˈkreɪ.zi/ kì dị, lạ thường
department store /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ cửa hàng bách hóa
dishwasher /ˈdɪʃˌwɑʃ·ər/ máy rửa bát (chén) đĩa
furniture /ˈfɜr nɪ tʃər/ đồ đạc trong nhà, đồ gỗ
in front of /ɪn ‘frʌnt ʌv/ ở phía trước, đằng trước
messy /ˈmes.i/ lộn xộn, bừa bộn
microwave /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ lò vi sóng
move /muːv/ di chuyển, chuyển nhà
next to /’nɛkst tu/ kế bèn, ở cạnh
under /ˈʌn dər/ ở bên dưới, phía dưới

Unit 3: My Friends (Người bạn của tôi)

Trong cuộc sống thường ngày, mối quan hệ bạn bè là không thể thiếu được, Unit 3 sẽ mang đến cho các em vốn từ vựng giúp các em có thể miêu tả một cách cơ bản nhất về tính cách, ngoại hình của những người bạn thân yêu.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
arm /ɑːrm/ (n) cánh tay
ear /ɑɪ/ (n) mắt
leg /leɡ/ (n) chân
nose /noʊz/ (n) mũi
finger /ˈfɪŋ·ɡər/ (n) ngón tay
tall /tɔl/ (a) cao
short /ʃɔrt/ (a) ùn, thấp
big /bɪg/ (a) to
small /smɔl/ (a) nhỏ
– active /ˈæk tɪv/ (adj) hăng hái, năng động
appearance /əˈpɪər·əns/ (n) dáng vẻ, ngoại hình
boring /ˈbɔː.rɪŋ/ (adj) buồn tẻ
confident /ˈkɒn fɪ dənt/ (adj) tự tin, tin tưởng
curious /ˈkjʊər·i·əs/ (adj) tò mò, thích tìm hiểu
gardening /ˈɡɑrd·nɪŋ/ (v) làm vườn
firefighter /ˈfɑɪərˌfɑɪ·t̬ər/ (n) lính cứu hỏa
fireworks /ˈfɑɪərˌwɜrks/ (n) pháo hoa
funny /ˈfʌn i/ (adj) buồn cười, thú vị
generous /ˈdʒen·ə·rəs/ (adj) rộng rãi, hào phóng
patient /ˈpeɪ·ʃənt/ (adj) điềm tĩnh
personality /ˌpɜr·səˈnæl·ɪ·t̬i/ (n) tính cách, cá tính
reliable /rɪˈlɑɪ·ə·bəl/ (adj) đáng tin cậy
serious /ˈsɪr.i.əs/ (adj) nghiêm túc
shy /ʃɑɪ/ (adj) bẽn lẽn, hay xấu hổ
sporty /ˈspɔːr.t̬i/ (adj) dáng thể thao, khỏe mạnh

Unit 4: My Neighbourhood (Nơi tôi sống)

Trong Unit 4 này sẽ giúp các em biết tới vốn từ vựng về địa điểm cũng như các tính từ giúp các em có thể miêu tả và diễn đạt được về nơi sống của mình bằng tiếng Anh.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
statue /ˈstætʃ·u/ (n) tượng
square /skweər/ (n) quảng trường
railway station /ˈreɪl.weɪ ˌsteɪ.ʃən/ (n) nhà ga
cathedral /kəˈθi·drəl/ (n) nhà thờ
memorial /məˈmɔːr.i.əl/ (n) đài tưởng niệm
left /left/ (n, a) trái
right /raɪt/ (n, a) phải
straight /streɪt/ (n, a) thẳng
narrow /ˈner.oʊ/ (a) hẹp
noisy /ˈnɔɪ.zi/ (a) ồn ào
crowded /ˈkraʊ.dɪd/ (a) đông đúc
quiet /ˈkwaɪ ɪt/ (a) yên tĩnh
art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/ (n) phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật
backyard /ˌbækˈjɑːrd/ (n) sân phía sau nhà
cathedral /kəˈθi·drəl/ (n) nhà thờ lớn, thánh đường
convenient /kənˈvin·jənt/ (adj) thuận tiện, thuận lợi
dislike /dɪsˈlɑɪk/ (v) không thích, không ưa, ghét
exciting /ɪkˈsaɪ.t̬ɪŋ/ (adj) thú vị, lý thú, hứng thú
fantastic /fænˈtæs·tɪk/ (adj) tuyệt vời
historic /hɪˈstɔr ɪk/ (adj) cổ, cổ kính
inconvenient /ˌɪn·kənˈvin·jənt/ (adj) bất tiện, phiền phức
incredibly /ɪnˈkred·ə·bli/ (adv) đáng kinh ngạc, đến nỗi không ngờ
modern /ˈmɑd·ərn/ (adj) hiện đại
pagoda /pəˈɡoʊ·də/ (n) ngôi chùa
palace /ˈpæl·əs/ (n) cung điện, dinh, phủ
peaceful /ˈpis·fəl/ (adj) yên tĩnh, bình lặng
polluted /pəˈlut/ (adj) ô nhiễm
suburb /ˈsʌb·ɜrb/ (n) khu vực ngoại ô
temple /ˈtem·pəl/ (n) đền, điện, miếu
terrible /ˈter·ə·bəl/ (adj) tồi tệ
workshop /ˈwɜrkˌʃɑp/ (n) phân xưởng (sản xuất, sửa chữa…)

Unit 5: Natural Wonders Of The World (Kỳ quan thiên nhiên thế giới)

Ở Unit 6 này sẽ giúp các em tăng thêm vốn từ vựng về du lịch giúp các em mô tả đúng về những cảnh quan kỳ thú trên toàn thế giới.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
sun cream /ˈsʌn ˌkriːm/ (n) kem chống nắng
scissor /ˈsɪz.ər/ (n) cái kéo
sleeping bag /ˈsli·pɪŋ ˌbæɡ/ (n) túi ngủ
backpack /ˈbækˌpæk/ (n) ba lô
compass /ˈkʌm·pəs/ (n) la bàn
desert /dɪˈzɜrt/ (n) sa mạc
mountain /ˈmɑʊn·tən/ (n) núi
lake /leɪk/ (n) hồ nước
river /ˈrɪv·ər/ (n) sông
forest /ˈfɔr·əst/ (n) rừng
waterfall /ˈwɔ·t̬ərˌfɔl/ (n) thác nước
boat /boʊt/ (n) con thuyền
boot /buːt/ (n) giày ủng
cave /keɪv/ (n) hang động
cuisine /kwɪˈziːn/ (n) kỹ thuật nấu ăn, nghệ thuật ẩm thực
diverse /ˈdɑɪ·vɜrs/ (adj) đa dạng
essential /ɪˈsen·ʃəl/ (adj) rất cần thiết
island /ˈaɪ.lənd/ (n) hòn đảo
rock /rɑk/ (n) hòn đá, phiến đá
thrilling /ˈθrɪl·ɪŋ/ (adj) hồi hộp
torch /tɔrtʃ/ (n) đèn pin
travel agent’s /ˈtræv·əl eɪ·dʒənt/(n) công ty du lịch
valley /ˈvæl·i/ (n) thung lũng
windsurfing /ˈwɪndˌsɜr·fɪŋ/ (n) môn thể thao lướt ván buồm
wonder /ˈwʌn·dər/ (n) kỳ quan

Unit 6: Our Tet Holiday (Kỳ nghỉ tết của chúng tôi)

Kỳ nghỉ tết chính là một trong những chủ đề luôn tạo được cho các em tính phấn khởi khi học từ vựng chủ đề này. Bên cạnh đó, tết cũng là một phần bản sắc của dân tộc Việt Nam. Việc giúp cho các em học từ vựng ngày tết cũng chính là giúp các em hiểu hơn về phong tục tập quán của đất nước mình.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
flower /ˈflɑʊ·ər/ (n) hoa
firework /ˈfaɪr.wɝːk/ (n) pháo hoa
lucky money /ˈlʌk i ˈmʌn i/ (n) tiền lì xì
apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɑːt ˈblɑs·əm/ (n) hoa mai
peach blossom /pitʃ ˈblɑs·əm/ (n) hoa đào
make a wish ước một điều ước
go to a pagoda đi chùa
decorate /ˈdek·əˌreɪt/ (v) trang trí, trang hoàng
plant trees trồng cây
watch fireworks xem pháo hoa
hang a calendar treo một cuốn lịch
give lucky money cho tiền lì xì
do the shopping mua sắm
visit relative thăm người thân
buy peach blossom mua hoa đào
clean furniture lau chùi đồ đạc
calendar /ˈkæl ən dər/ (n) lịch
celebrate /ˈsel·əˌbreɪt/ (v) kỉ niệm
family gathering sum họp gia đình
feather /ˈfeð·ər/ (n) lông (gia cầm)
first-footer /ˈfɜrstˈfʊt/ (n) người xông nhà (đầu năm mới)
remove /rɪˈmuv/ (v) rũ bỏ
wish /wɪʃ/ (n,v) lời ước

Unit 7: Television (Truyền hình)

Unit 7 này sẽ giúp các em tiếp cận với việc học những từ vựng tiếng Anh chủ đề truyền hình như những thể loại phim hay những danh từ chỉ đến những người liên quan đến truyền hình và các danh từ thông dụng phổ biến.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
cartoon /kɑrˈtun/ (n) phim hoạt hình
game show /ˈɡeɪm ˌʃoʊ/ (n) chương trình trò chơi, buổi truyền hình giải trí
film /fɪlm/ (n) phim truyện
comedy /ˈkɑː.mə.di/ (n) hài kịch, phim hài
newsreader /ˈnjuːzˌriː.dər/ (n) người đọc bản tin trên đài, truyền hình
weatherman /ˈweð·ərˌmæn/ (n) người thông báo tin thời tiết trên đài, ti vi
adventure /ədˈven·tʃər/ (n) cuộc phiêu lưu
announce /əˈnɑʊns/ (v) thông báo
audience /ˈɔ·di·əns/ (n) khán giả
character /ˈkær·ək·tər/ (n) nhân vật
clumsy /ˈklʌm·zi/ (adj) vụng về
documentary /ˌdɑk·jəˈmen·tə·ri/ (n) phim tài liệu
educate /ˈedʒ·əˌkeɪt/ (v) giáo dục
educational /ˌedʒ·əˈkeɪ·ʃən·əl/ (adj) mang tính giáo dục
entertain /ˌen·tərˈteɪn/ (v) giải trí
event /ɪˈvent/ (n) sự kiện
fair /feər/ (n) hội chợ, chợ phiên
funny /ˈfʌn i/ (adj) hài hước
main /meɪn/ (adj) chính yếu, chủ đạo
manner /ˈmæn ər/ (n) tác phong, phong cách
musical /ˈmju·zɪ·kəl/ (n) buổi biểu diễn văn nghệ, vở nhạc kịch
national /ˈnæʃ·ə·nəl/ (adj) thuộc về quốc gia
programme /ˈproʊ.ɡræm/ (n) chương trình
remote control /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ (n) điều khiển (tivi) từ xa
reporter /rɪˈpɔr·t̬ər/ (n) phóng viên
schedule /ˈskedʒ.uːl/ (n) chương trình, lịch trình
series /ˈsɪər·iz/ (n) phim dài kỳ trên truyền hình
viewer /ˈvju·ər/ (n) người xem (ti vi)

Unit 8: Sports And Game (Thể thao và trò chơi)

Unit 8 sẽ giúp các em học thêm được những từ vựng về thể thao bằng tiếng Anh và cách diễn tả cảm xúc của mình khi xem trận đấu.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
badminton /ˈbædˌmɪn·tən/ (n) cầu lông
volleyball /ˈvɑl·iˌbɔl/ (n) bóng chuyền
football /ˈfʊtˌbɔl/ (n) bóng đá
horse race /hɔːrs ˈreɪs/ (n) đua ngựa
basketball /ˈbæs·kɪtˌbɔl/ (n) bóng rổ
baseball /ˈbeɪsˌbɔl/ (n) bóng chày
tennis /ˈten·ɪs/ (n) quần vợt
table tennis /ˈteɪ·bəl ˌten·ɪs/ (n) bóng bàn
regatta /rɪˈɡɑː.t̬ə/ (n) cuộc đua thuyền
gymnastics /dʒɪmˈnæs·tɪks/ (n) thể dục dụng cụ
marathon /ˈmær·əˌθɑn/ (n) cuộc đua ma-ra-tông
pole vault /ˈpoʊl ˌvɔlt/ (n) nhảy sào
athletics /æθˈlet̬·ɪks/ (n) điền kinh
hurdle rate /ˈhɜr·dəl reɪt/ (n) nhảy rào
weightlifting /ˈweɪtˌlɪf·tɪŋ/ (n) cử tạ
swimming /ˈswɪm·ɪŋ/ (n) bơi lội
ice-skating /ˈɑɪs ˌskeɪt/ (n) trượt băng
water-skiing /ˈwɔ·t̬ər ˈskiː.ɪŋ/ (n) lướt ván nước
high jumping /ˈhaɪˌdʒʌmp/ (n) nhảy cao
archery /ˈɑr·tʃə·ri/ (n) bắn cung
windsurfing /ˈwɪndˌsɜr·fɪŋ/ (n) lướt ván buồm
cycling /ˈsaɪ klɪŋ/ (n) đua xe đạp
athlete /ˈæθˌlit/ (n) vận động viên
career /kəˈrɪər/ (n) nghề nghiệp, sự nghiệp
congratulations /kənˌɡrætʃ·əˈleɪ·ʃənz/ (n) xin chúc mừng
elect  /ɪˈlekt/ (v) lựa chọn, bầu chọn
equipment /ɪˈkwɪp mənt/ (n) thiết bị, dụng cụ
exhausted /ɪɡˈzɑː.stɪd/ (adj) mệt nhoài, mệt lử
fantastic /fænˈtæs·tɪk/ (adj) tuyệt
fit /fɪt/ (adj) mạnh khỏe
gym /dʒɪm/ (n) trung tâm thể dục
racket /ˈræk·ɪt/ (n) cái vợt (cầu lông…)
skateboard /ˈskeɪt.bɔːrd/: (n, v) ván trượt, trượt ván
ski /ski/ (n, v) trượt tuyết, ván trượt tuyết
skiing /ˈskiː.ɪŋ/ (n) môn trượt tuyết
sports competition /spɔːrts ˌkɒm pɪˈtɪʃ ən/ (n) cuộc đua thể thao
sporty /ˈspɔːr.t̬i/ (adj) khỏe mạnh, dáng thể thao

Unit 9: Cities Of The World (Các thành phố trên thế giới)

Unit 9 này sẽ giúp các em có kiến thức từ vựng chủ đề thế giới những điều liên quan đến nước ngoài hay những di sản vật thể nổi tiếng trên thế giới.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
Asia /ˈeɪ.ʒə/ (n) châu Á
Africa /ˈæf.rɪ.kə/ (n) châu Phi
Europe /ˈjʊr.əp/ (n) châu Âu
Holland /ˈhɑː.lənd/ (n) Hà Lan
Australia /ɑːˈstreɪl.jə/ (n) Úc
America /əˈmer.ɪ.kə/ (n) châu Mỹ
Antarctica /ænˈtɑːrk.tɪ.kə/ (n) châu Nam Cực
common /ˈkɒm ən/ (adj) phổ biến, thông dụng
continent /ˈkɑn·tən·ənt/ (n) châu lục
creature /ˈkri·tʃər/ (n) sinh vật, tạo vật
design /dɪˈzɑɪn/ (n, v) thiết kế
journey /ˈdʒɜr·ni/ (n) chuyến đi
landmark /ˈlændˌmɑrk/ (n) danh thắng (trong thành phố)
lovely /ˈlʌv·li/ (adj) đáng yêu
musical /ˈmju·zɪ·kəl/ (n) vở nhạc kịch
palace /ˈpæl·əs/ (n) cung điện
popular /ˈpɑp·jə·lər/ (adj) nổi tiếng, phổ biến
postcard /ˈpoʊstˌkɑrd/ (n) bưu thiếp
symbol /ˈsɪm·bəl/ (n) biểu tượng
tower /ˈtɑʊ·ər/ (n) tháp
UNESCO World Heritage /juːˈnes.koʊ wɜrld ˈher·ə·t̬ɪdʒ/ (n) di sản thế giới được UNESCO công nhận
well-known /ˈwelˈnoʊn/ (adj) nổi tiếng

Unit 10: Our Houses In The Future (Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta)

Unit 10 các em học sinh lớp 6 sẽ được học về những từ vựng tiếng Anh có liên quan đến nhà của hay những thiết bị gia dụng khác có trong nhà…

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
apartment /əˈpɑrt·mənt/ căn hộ
condominium /ˌkɑn·dəˈmɪn·i·əm/ (n) chung cư
penthouse /ˈpent·hɑʊs/ (n) tầng trên cùng của một tòa nhà cao tầng
basement apartment /ˈbeɪs·mənt əˈpɑrt·mənt/ (n) căn hộ tầng hầm
villa /ˈvɪl·ə/ (n) biệt thự
cable television (TV cable) /ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/ (n) truyền hình cáp
fridge /frɪdʒ/ (n) tủ lạnh
appliance /əˈplɑɪ·əns/ (n) thiết bị, dụng cụ
automatic /ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/ (adj) tự động
castle /ˈkæs·əl/ (n) lâu đài
comfortable /ˈkʌm·fər·t̬ə·bəl/ (adj) đầy đủ, tiện nghi
helicopter /ˈhel·ɪˌkɑp·tər/ (n) máy bay trực thăng
hi-tech /ˈhɑɪˈtek/ (adj) kỹ thuật cao
look after /lʊk ˈæf tər/ (v) trông nom, chăm sóc
modern /ˈmɑd·ərn/ (adj) hiện đại
motorhome /ˈməʊtəˌhəʊm/ (n) nhà lưu động (có ôtô kéo)
skyscraper /ˈskɑɪˌskreɪ·pər/ (n) nhà chọc trời
smart /smɑːrt/ (adj) thông minh
solar energy /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ (n) năng lượng mặt trời
space /speɪs/ (n) không gian vũ trụ
special /ˈspeʃ·əl/ (adj) đặc biệt
UFO /ˌjuː.efˈoʊ/ viết tắt của từ Unidentified Flying Object (n) vật thể bay, đĩa bay

Unit 11: Our Greener World (Thế giới xanh hơn của chúng ta)

Việc giáo dục các em bảo vệ môi trường là điều cần thiết hiện nay, vì thế mà ở Unit 11 này sẽ mang đến cho các em những từ vựng tiếng Anh lớp 6 liên quan đến môi trường, tìm hiểu về cách bảo vệ môi trường của chúng ta.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
air pollution /eər pəˈlu·ʃən/ (n) ô nhiễm không khí
soil pollution /sɔɪl pəˈlu·ʃən/ (n) ô nhiễm đất
deforestation /diːˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/ (n) nạn phá rừng, sự phá rừng
noise pollution /nɔɪz pəˈlu·ʃən/ (n) ô nhiễm tiếng ồn
water pollution /ˈwɔ·t̬ər pəˈlu·ʃən/ (n) ô nhiễm nước
be in need /bɪ ɪn nid/ (v) cần
cause /kɔz/ (v) gây ra
charity /ˈtʃær·ɪ·t̬i/ (n) từ thiện
disappear /ˌdɪs·əˈpɪər/ (v) biến mất
do a survey /du eɪ ˈsɜr·veɪ/ tiến hành cuộc điều tra
effect /ɪˈfɛkt/ (n) ảnh hưởng
electricity /ɪˌlekˈtrɪs·ət̬·i/ (n) điện
energy /ˈen·ər·dʒi/ (n) năng lượng
environment /ɪnˈvɑɪ·rən·mənt/ (n) môi trường
natural /ˈnætʃ·ər·əl/ (adj) tự nhiên
pollute /pəˈlut/ (v) làm ô nhiễm
pollution /pəˈlu·ʃən/ (n) sự ô nhiễm
recycle /riˈsɑɪ·kəl/ (v) tái chế
recycling bin /ˌriːˈsaɪ.klɪŋ bɪn/ (n) thùng đựng đồ tái chế
reduce /rɪˈdus/ (v) giảm
refillable /ˌriːˈfɪl.ə.bəl/ (adj) có thể bơm, làm đầy lại
reuse /riˈjuz/ (v) tái sử dụng
sea level /ˈsi ˌlev·əl/ (n) mực nước biển

Unit 12: Robot (Người máy)

Với chủ đề người máy này, các em sẽ được học những từ vựng liên quan và thả trí tưởng tượng ước mơ của mình bay bổng hơn mà đầy thú vị, các em có thể diễn đạt tưởng tượng của mình bằng tiếng Anh nhé.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
play football /pleɪ ˈfʊtˌbɔl/ chơi bóng đá
sing a song /sɪŋ eɪ /sɔŋ/ hát một bài hát
teaching robot /ˈtiː.tʃɪŋ ˈroʊ.bɑːt/ người máy dạy học
worker robot /ˈwɜr·kər ˈroʊ.bɑːt/ người máy công nhân
doctor robot /ˈdɑk·tər/ người máy bác sĩ
home robot /hoʊm ˈroʊ.bɑːt/ người máy gia đình
laundry /ˈlɑːn.dri/ (n) giặt ủi
make the bed /meɪk ðə bed/ dọn giường
cut the hedge /kʌt ðə hedʒ/ cắt tỉa hàng rào
do the dishes /du ðə dɪʃ:ez/ rửa chén
habits /ˈhæb.ɪt/ thói quen (tốt /xấu)
go to the pictures/the movies đi xem tranh/ đi xem phim
there’s a lot to do có nhiều việc cần phải làm
go out /ɡoʊ aʊt/ đi ra ngoài, đi chơi
go/come to town đi ra thành phố
gardening /ˈɡɑːr.dən.ɪŋ/ (n) công việc làm vườn
guard /ɡɑːrd/ (v) canh giữ, canh gác
laundry /ˈlɑːn.dri/ (n) quần áo cần phải giặt
lift /lɪft/ (v) nâng lèn, nhấc lên, giơ lên
minor /ˈmɑɪ·nər/ (adj) nhỏ, không quan trọng
opinion /əˈpɪn yən/ (n) ý kiến, quan điểm
planet /ˈplæn·ɪt/ (n) hành tinh
recognize /ˈrek·əɡˌnɑɪz/ (v) nhận ra
robot /ˈroʊ.bɑːt/ (n) người máy
role /roʊl/ (n) vai trò
space station /speɪs ˌsteɪ·ʃən/ (n) trạm vũ trụ
type /taɪp/ (n) kiểu, loại
water /ˈwɔ·t̬ər/ (v) tưới, tưới nước

>> XEM NGAY: Địa chỉ học tiếng Anh cho trẻ em online Uy tín số 1 toàn quốc, CAM KẾT hoàn tiền 100% khi trẻ không đạt tiêu chí đề ra ban đầu.

Tổng hợp bộ ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 chương trình mới

Thì hiện tại đơn (Simple Present)

  • S  + Vs/es + O (Đối với đồng từ Tobe)
  • S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng thì hiện tại đơn

  • Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên

Ex: The sun rises in the East. Tom comes from England.

  • Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại

Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning.

  • Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người

Ex: He plays badminton very well

  • Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển

Ex: I am going to the beach next week

Câu hỏi có từ để hỏi

Câu hỏi với từ để hỏi bắt đầu bằng “Wh” bao gồm

  • What : gì, cái gì
  • Which : nào, cái nào
  • Who   : ai
  • Whom : ai
  • Whose: của ai
  • Why   : tại sao, vì sao
  • Where : đâu, ở đâu
  • When : khi nào, bao giờ

Cấu trúc một câu hỏi có từ để hỏi: Từ để hỏi + Trợ động từ + Chủ ngữ + …

Ex: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

Đến đây chắc hẳn các em đã hiểu về những chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 6 và có được lượng kiến thức tiếng Anh lớp 6 chương trình mới đầy đủ. Nhiều bạn cứ sợ rằng tiếng Anh là môn khó nên dẫn đến cảm giác sợ sệt. Nhưng thực chất, nếu các em xem học tiếng Anh như một hành trình du ngoại và đầy hứng thú thì tiếng Anh sẽ đơn giản hơn rất nhiều đó.

Nếu có bất kỳ câu hỏi nào cần được giải đáp hãy liên hệ ngay với chúng tôi nhé và đừng quên đăng ký buổi học thử và test thử trình độ tiếng Anh của mình hoàn toàn Miễn Phí chỉ có tại Freetalk English

3.7/5 (3 Reviews)

Call Now