Tiếng Anh lớp 7 nói chung hay học từ vựng tiếng Anh lớp 7 nói riêng luôn được xem là chương trình học đóng vai trò quan trọng, lớp 7 là thời điểm xây dựng những viên gạch đầu tiên tạo nền móng vững chắc cho môn học tiếng Anh của các em sau nay.
Kiến thức tiếng Anh ở trung học cơ sở khác hoàn toàn với cấp tiểu học, lên trung học lượng kiến thức từ vựng tiếng Anh sẽ mở rộng và khó hơn rất nhiều. Bước sang tiếng Anh lớp 7 chương trình mới các em sẽ được tiếp cận nhiều hơn với ngữ pháp và khối lượng từ vựng tiếng Anh lớp 7 chuyên sâu. Cùng Freetalk English tìm hiểu tổng hợp trọn bộ từ vựng ngữ pháp của tiếng Anh lớp 7 chương trình mới dưới đây nhé.
Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 chương trình mới
Unit 1: My Hobbies (Sở thích của tôi)
Trong chương này, các em sẽ được học những từ vựng miêu tả về sở thích của mình, nhằm giúp các em có thể tự giới thiệu bản thân cũng như trau dồi lượng từ vựng tiếng Anh lớp 7 liên quan đến sở thích.
Từ Vựng | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
a piece of cake (idiom) | /əpi:s əv keɪk/ | dễ ợt |
arranging flowers | /ə’reɪndʒɪŋ ‘flaʊər/ | cắm hoa |
bird-watching (n) | / bɜːd wɒtʃɪŋ/ | quan sát chim chóc |
board game (n) | /bɔːd ɡeɪm/ | trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua) |
carve (v) | /kɑːv/ | chạm, khắc |
carved (adj) | /kɑːvd/ | được chạm, khắc |
collagen (n) | /’kɒlɑːʒ/ | một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ |
eggshell (n) | /eɡʃel/ | vỏ trứng |
fragile (adj) | /’frædʒaɪl/ | dễ vỡ |
gardening (n) | /’ɡɑːdənɪŋ/ | làm vườn |
horse-riding (n) | /hɔːs, ‘raɪdɪŋ/ | cưỡi ngựa |
ice-skating (n) | /aɪs, ‘skeɪtɪŋ/ | trượt băng |
making model | /’meɪkɪŋ, ‘mɒdəl/ | làm mô hình |
making pottery | /’meɪkɪŋ ‘pɒtəri/ | nặn đồ gốm |
melody | /’melədi/ | giai điệu |
monopoly (n) | /mə’nɒpəli/ | cờ tỉ phú |
mountain climbing (n) | /’maʊntɪn, ‘klaɪmɪŋ/ | leo núi |
share (v) | /ʃeər/ | chia sẻ |
skating (n) | /’skeɪtɪŋ/ | trượt pa tanh |
strange (adj) | /streɪndʒ/ | lạ |
surfing (n) | /’sɜːfɪŋ/ | lướt sóng |
unique (adj) | /jʊˈni:k/ | độc đáo |
MỘT SỐ BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
=> 200 Từ vựng tiếng Anh cho trẻ em phổ biến theo chủ đề
=> Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 chuẩn chương trình mới
=> Phương pháp giúp trẻ học từ vựng tiếng Anh lớp 5 chuẩn sách mới
Unit 2: Health (Sức khỏe)
Ở Unit 2 các em sẽ được tiếp xúc với những từ vựng tiếng Anh liên quan đến sức khỏe hay những vấn đề liên quan đến sức khỏe của mình.
Từ Vựng | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
allergy (n) | /’ælədʒi/ | dị ứng |
calorie(n) | /’kæləri/ | calo |
compound (n) | /’kɒmpaʊnd/ | ghép, phức |
concentrate(v) | /’kɒnsəntreɪt/ | tập trung |
conjunction (n) | /kən’dʒʌŋkʃən/ | liên từ |
coordinate (v) | / kəʊˈɔːdɪneɪt / | kết hợp |
cough (n) | /kɒf/ | ho |
depression (n) | /dɪˈpreʃən/ | chán nản, buồn rầu |
diet (adj) | /’daɪət/ | ăn kiêng |
essential (n) | /ɪˈsenʃəl/ | cần thiết |
expert (n) | /’ekspɜːt/ | chuyên gia |
independent (v) | /’ɪndɪˈpendənt/ | độc lập, không phụ thuộc |
itchy (adj) | /’ɪtʃi/ | ngứa, gây ngứa |
junk food (n) | /dʒʌŋk fu:d/ | đồ ăn nhanh, quà vặt |
myth (n) | /mɪθ/ | việc hoang đường |
obesity (adj) | /əʊˈbi:sɪti/ | béo phì |
pay attention | /peɪ ə’tenʃən/ | chú ý, lưu ý đến |
put on weight (n) | /pʊt ɒn weɪt/ | lên cân |
sickness (n) | /’sɪknəs/ | đau yếu, ốm yếu |
spot (n) | /spɒt/ | mụn nhọt |
stay in shape | /steɪ ɪn ʃeɪp/ | giữ dáng, giữ cơ thể khỏe mạnh |
sunburn (n) | /’sʌnbɜːn/ | cháy nắng |
Unit 3: Community Service (Hoạt động phục vụ cộng đồng)
Với chương học Unit 3 này các em sẽ được tiếp xúc làm quen với những từ vựng tiếng Anh lớp 7 liên quan đến những hoạt động phục vụ cộng đồng, xã hội một cách tổng quan nhất.
Từ Vựng | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
benefit (n) | /’benɪfɪt/ | lợi ích |
blanket (n) | /’blæŋkɪt/ | chăn |
charitable (adj) | /’tʃærɪtəbl/ | từ thiện |
clean up (n, v) | /kli:n ʌp/ | dọn sạch |
community service (n) | /kə’mju:nəti ‘sɜːvɪs/ | dịch vụ công cộng |
disabled people (n) | /dɪˈseɪbld ̩ ‘pi:pl/ | người tàn tật |
donate (v) | /dəʊˈneɪt/ | hiến tặng, đóng góp |
elderly people (n) | /’eldəli ‘pi:pl/ | người cao tuổi |
graffiti | /ɡrə’fi:ti/ | hình hoặc chữ vẽ trên tường |
homeless people | /’həʊmləs ‘pi:pl/ | người vô gia cư |
interview (n, v) | /’ɪntərvju:/ | cuộc phỏng vấn, phỏng vấn |
make a difference | /meɪk ə ‘dɪfərəns/ | làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn) |
mentor (n) | /’mentɔːr/ | thầy hướng dẫn |
mural (n) | /’mjʊərəl/ | tranh khổ lớn |
non-profit organization (n) | /nɒn-‘prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ | tổ chức phi lợi nhuận |
nursing home | /’nɜːsɪŋ həʊm/ | nhà dưỡng lão |
organisation (n) | /,ɔ:gənai’zeiʃn/ | tổ chức |
service (n) | /’sɜːrvɪs/ | dịch vụ |
shelter (n) | /’ʃeltər/ | mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ |
sort (n) | /sɔ:t/ | thứ, loại, hạng |
street children (n) | /stri:t ‘tʃɪldrən/ | trẻ em (lang thang) đường phố |
to be forced | /tu: bi: fɔːst/ | bị ép buộc |
traffic jam (n) | /”træfɪk dʒæm/ | ùn tắc giao thông |
tutor (n, v) | /’tju:tər/ | thầy dạy kèm, dạy kèm |
volunteer (n, v) | /,vɒlən’tɪər/ | người tình nguyện, đi tình nguyện |
use public transport (bus, tube,…) | dùng các phương tiện giao thông công cộng |
Unit 4: Music And Arts (Âm nhạc và các ngành nghệ thuật)
Trong cuộc sống, chủ đề âm nhạc và nghệ thuật luôn được gắn liền không thể thiếu với mỗi chúng ta. Việc các em tìm hiểu về những từ vựng chủ đề này sẽ giúp cuộc sống thêm phong phú và yêu đời hơn.
Từ Vựng | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
anthem (n) | /’ænθəm/ | quốc ca |
atmosphere (n) | /’ætməsfɪər/ | không khí, môi trường |
compose (v) | /kəm’pəʊz/ | soạn, biên soạn |
composer (n) | /kəm’pəʊzər/ | nhà soạn nhạc, nhạc sĩ |
control (v) | /kən’trəʊl/ | điều khiển |
core subject (n) | /kɔːr ‘sʌbdʒekt/ | môn học cơ bản |
country music (n) | /’kʌntri ‘mju:zɪk/ | nhạc đồng quê |
curriculum (n) | /kə’rɪkjʊləm/ | chương trình học |
folk music (n) | /fəʊk ‘mju:zɪk/ | nhạc dân gian |
non-essential (adj) | /nɒn-ɪˈsenʃəl/ | không cơ bản |
opera (n) | /’ɒpərə/ | vở nhạc kịch |
originate (v) | /ə’rɪdʒɪneɪt/ | bắt nguồn |
perform (n) | /pə’fɔːm/ | biểu diễn |
performance (n) | /pə’fɔːməns/ | sự trình diễn, buổi biểu diễn |
photography (n) | /fə’tɒɡrəfi/ | nhiếp ảnh |
puppet (n) | /’pʌpɪt/ | con rối |
rural (adj) | /’rʊərəl/ | thuộc nông thôn, thôn quê |
sculpture (n) | /’skʌlptʃər/ | điêu khắc, tác phẩm điêu khắc |
support (v) | /sə’pɔ:t/ | nâng đỡ |
Tick Tac Toe (n) | /tɪk tæk təʊ/ | trò chơi cờ ca-rô |
water puppetry (n) | /’wɔːtər ‘pʌpɪtrɪ/ | múa rối nước |
Unit 5: Vietnam Food and Drink (Đồ ăn và thức uống Việt Nam)
Trong chương Unit 5 này, các em sẽ được học về cách gọi tên những đồ ăn, thức uống bằng tiếng Anh. Khi nắm vững từ vựng chủ đề này các em có thể tự tin giao tiếp giới thiệu về bản sắc ẩm thực của dân tộc Việt Nam mình.
Từ Vựng | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
beat (v) | /bi:t/ | khuấy trộn, đánh trộn |
beef (n) | /bi:f/ | thịt bò |
bitter (adj) | /’bɪtə/ | đắng |
broth (n) | /brɒθ/ | nước xuýt |
delicious (adj) | /dɪˈlɪʃəs/ | ngon, thơm ngon |
eel (n) | /i:l/ | con lươn |
flour (n) | /flaʊə/ | bột |
fold (n) | /fəʊld/ | gấp, gập |
fragrant (adj) | /’freɪɡrənt/ | thơm, thơm phức |
green tea (n) | /,ɡri:n ‘ti:/ | chè xanh |
ham (n) | /hæm/ | giăm bông |
noodles (n) | /’nu:dlz/ | mì, mì sợi |
omelette (n) | /’ɒmlət, ‘ɒmlɪt/ | trứng tráng |
pancake (n) | /’pænkeɪk/ | bánh kếp |
pepper (n) | /’pepər/ | hạt tiêu |
pork (n) | /pɔːk/ | thịt lợn |
pour (v) | /pɔː/ | rót, đổ |
recipe (n) | /’resɪpi/ | công thức làm món ăn |
salt (n) | /’sɔːlt/ | muối |
salty (adj) | /’sɔːlti/ | mặn, có nhiều muối |
sandwich (n) | /’sænwɪdʒ/ | bánh xăng-đuých |
sauce (n) | /sɔːs/ | nước xốt |
sausage (n) | /’sɒsɪdʒ/ | xúc xích |
serve (v) | /sɜːv/ | múc/ xới/ gắp ra để ăn |
shrimp (n) | /ʃrɪmp/ | con tôm |
slice (n) | /slaɪs/ | miếng mỏng, lát mỏng |
soup (n) | /su:p/ | súp, canh, cháo |
sour (adj) | /saʊər/ | chua |
spicy (adj) | /’spaɪsi/ | cay, nồng |
spring rolls (n) | /sprɪŋ rəʊlz/ | nem rán |
sweet (adj) | /swi:t/ | ngọt |
sweet soup (n) | /swi:t su:p/ | chè |
tasty (adj) | /’teɪsti/ | đầy hương vị, ngon |
tofu (n) | /’təʊfu:/ | đậu phụ |
tuna (n) | /’tju:nə/ | cá ngừ |
turmeric (n) | /’tɜːmərɪk/ | củ nghệ |
warm (v) | /wɔːm/ | hâm nóng |
Unit 6: The First University In VietNam (Trường đại học đầu tiên của Việt Nam)
Chủ đề này sẽ giúp các em tìm hiểu về trường đại học đầu tiên ở Việt Nam đó chính là Quốc Tử Giám, bên cạnh đó các em cũng có thể biết và học thêm được các danh từ, động từ về chủ đề di sản, di tích lịch sử.
Từ Vựng | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
build (v) | /bɪld/ | xây dựng |
consider (v) | /kən’sɪdər/ | coi như |
consist of (v) | /kən’sist əv/ | bao hàm/ gồm |
construct (v) | /kən’strʌkt/ | xây dựng |
doctor’s stone tablet (n) | /’dɒktərz stəʊn ‘tæblət/ | bia tiến sĩ |
erect (v) | /i´rekt/ | xây dựng nên, dựng lên |
found (v) | /faʊnd/ | thành lập |
grow (v) | /grəʊ/ | trồng, mọc |
Imperial Academy (n) | /ɪm’pɪəriəl ə’kædəmi/ | Quốc Tử Giám |
Khue Van Pavilion (n) | /’pəvɪljən/ | Khuê Văn Các |
locate (v) | /ləʊˈkeɪt/ | đóng, đặt, để ở một vị trí |
pagoda (n) | /pə’ɡəʊdə/ | chùa |
recognise (v) | /’rekəgnaiz/ | chấp nhận, thừa nhận |
regard (v) | /rɪˈɡɑːd/ | đánh giá |
relic (n) | /’relɪk/ | di tích |
site (n) | /saɪt/ | địa điểm |
statue (n) | /’stætʃu:/ | tượng |
surround (v) | /sә’raʊnd/ | bao quanh, vây quanh |
take care of (v) | /teɪ keər əv/ | trông nom, chăm sóc |
Temple of Literature (n) | /’templ əv ‘lɪtərɪtʃə/ | Văn Miếu |
World Heritage (n) | /wɜːld ‘herɪtɪdʒ/ | Di sản thế giới |
Unit 7: Traffic (Giao thông)
Chương học này sẽ mở ra cho các em những danh từ, từ vựng có liên quan đến chủ đề giao thông như những từ chi các loại phương tiện và những biển báo vật thể xuất hiện khi các em tham gia giao thông.
Từ Vựng | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
cycle (v) | /saɪkl/ | đạp xe |
traffic jam (n) | /’træfɪk dʒæm/ | sự kẹt xe |
park (v) | /pɑ:k/ | đỗ xe |
pavement (n) | /’peɪvmənt/ | vỉa hè (cho người đi bộ) |
railway station (n) | /’reɪlwei ,steɪ∫n/ | nhà ga xe lửa |
safely (adv) | /’seɪflɪ/ | an toàn |
safety (n) | /’seɪftɪ/ | sự an toàn |
seatbelt (n) | /’si:t’belt/ | dây an toàn |
traffic rule (n) | /’træfIk ru:l/ | luật giao thông |
train (n) | /treɪn/ | tàu hỏa |
roof (n) | /ru:f/ | nóc xe, mái nhà |
illegal (adj) | /ɪ’li:gl/ | bất hợp pháp |
reverse (n) | /rɪˈvɜːs/ | quay đầu xe |
boat (n) | /bəʊt/ | con thuyền |
fly (v) | /flaɪ/ | lái máy bay, đi trên máy bay |
helicopter (n) | /’helɪkɒptər/ | máy bay trực thăng |
triangle (n) | /’traɪæŋɡl/ | hình tam giác |
vehicle (n) | /’viɪkəl/ | xe cộ, phương tiện giao thông |
plane (n) | /pleɪn/ | máy bay |
prohibitive (adj) | /prə’hɪbɪtɪv/ | cấm (không được làm) |
road sign | /rəʊd saɪn/ | biển báo giao thông |
ship (n) | /ʃɪp/ | tàu thủy |
tricycle (n) | /trɑɪsɪkəl/ | xe đạp ba bánh |
Unit 8: Films (Điện ảnh)
Tiếp theo đó chính là chủ đề về điện ảnh dành cho các em, từ đây các em sẽ học thêm được rất nhiều danh từ nói về những thể loại phim hay những động từ thể hiện tính chất và cảm xúc trong phim.
Từ Vựng | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
animation (n) | /’ænɪˈmeɪʃən/ | phim hoạt hình |
critic (n) | /’krɪtɪk/ | nhà phê bình |
direct (v) | /dɪˈrekt/ | làm đạo diễn (phim, kịch…) |
disaster (n) | /dɪˈzɑːstə/ | thảm họa, tai họa |
documentary (n) | /,dɒkjə’mentri/ | phim tài liệu |
entertaining (adj) | /,entə’teɪnɪŋ/ | thú vị, làm vui lòng vừa ý |
gripping (adj) | /’ɡrɪpɪŋ/ | hấp dẫn, thú vị |
hilarious (adj) | /hɪˈleəriəs/ | vui nhộn, hài hước |
horror film (n) | /’hɒrə fɪlm/ | phim kinh dị |
must-see (n) | /’mʌst si:/ | bộ phim hấp dẫn cần xem |
poster (n) | /’pəʊstə/ | áp phích quảng cáo |
recommend (v) | /,rekə’mend/ | giới thiệu, tiến cử |
review (n) | /rɪˈvju:/ | bài phê bình |
scary (adj) | /:skeəri/ | làm sợ hãi, rùng rợn |
science fiction (sci-fi) (n) | /saɪəns fɪkʃən/ | phim khoa học viễn tưởng |
star (v) | /stɑː/ | đóng vai chính |
survey (n) | /’sɜːveɪ/ | cuộc khảo sát |
thriller (n) | /’θrɪlə/ | phim kinh dị, giật gân |
violent (adj) | /’vaɪələnt/ | có nhiều cảnh bạo lực |
Unit 9: Festivals Around The World (Các lễ hội trên thế giới)
Ở Unit 9 này, các em sẽ được tiếp xúc với những từ vựng tiếng Anh lớp 7 ở mức cơ bản có liên quan đến những lễ hội nổi tiếng trên toàn thế giới.
Từ Vựng | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
festival (n) | /’festɪvl/ | lễ hội |
fascinating (adj) | /’fæsɪneɪtɪŋ/ | thú vị, hấp dẫn |
religious (adj) | /rɪˈlɪdʒəs/ | thuộc về tôn giáo |
celebrate (v) | /’selɪbreɪt/ | tổ chức lễ |
camp (n,v) | /Kæmp/ | trại,cắm trại |
thanksgiving (n) | /’θæŋksgɪvɪŋ/ | lễ tạ ơn |
stuffing (n) | /’stʌfɪŋ/ | nhân nhồi (vào gà) |
feast (n) | /fi:st/ | bữa tiệc |
turkey (n) | /’tə:ki/ | gà tây |
gravy (n) | /’ɡreɪvi/ | nước xốt |
cranberry (n) | /’kranb(ə)ri/ | quả nam việt quất |
seasonal (adj) | /’si:zənl/ | thuộc về mùa |
steep (adj) | /sti:p/ | dốc |
Unit 10: Sources Of Energy (Các nguồn năng lượng)
Trong chủ đề này, các em sẽ được làm quen với những từ vựng liên quan đến những nguồn năng lượng có trên trái đất.
Từ Vựng | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
always (Adj) | /‘ɔːlweɪz/ | luôn luôn |
often (Adj) | /‘ɒf(ə)n/ | thường |
sometimes (Adj) | /‘sʌm.taɪmz/ | thỉnh thoảng |
never (Adj) | /‘nevə/ | không bao giờ |
take a shower (n) | /teɪk ə ʃaʊə/ | tắm vòi tắm hoa sen |
distance (n) | /‘dɪst(ə)ns/ | khoảng cách |
transport (n) | /trans’pɔrt/ | phương tiện giao thông |
electricity (n) | /,ɪlɛk’trɪsɪti/ | điện |
biogas (n) | /’baiou,gæs/ | khí sinh học |
footprint (n) | /‘fʊtprɪnt/ | dấu vết, vết chân |
solar (Adj) | /‘soʊlər/ | (thuộc về) mặt trời |
carbon dioxide (n) | /‘kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/ | khí CO2 |
negative (Adj) | /‘neɡətɪv/ | xấu, tiêu cực |
alternative (Adj) | /ɔ:l’tə:nətiv/ | có thể lựa chọn thay cho vật khác |
dangerous (Adj) | /‘deindʒrəs/ | nguy hiểm |
energy (n) | /‘enədʒi/ | năng lượng |
hydro (n) | /‘haidrou/ | thuộc về nước |
non-renewable (adj) | /,nɔn ri’nju:əbl/ | không phục hồi, không tái tạo được |
plentiful (Adj) | /‘plentifl/ | phong phú, dồi dào |
renewable (Adj) | /ri’nju:əbl/ | phục hồi, làm mới lại |
source (n) | /sɔ:s/ | nguồn |
Unit 11: Travelling In The Future (Du lịch trong tương lai)
Đi du lịch đó chính là sở thích của rất nhiều em học sinh, vậy còn gì là tuyệt vời hơn khi các em được học thêm cho mình về những vốn từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch này để có thể áp dụng trong mỗi chuyến đi chơi.
Từ Vựng | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
safety (n) | /’seɪfti/ | Sự an toàn |
pleasant (a) | /’pleznt/ | Thoải mái, dễ chịu |
imaginative (a) | /ɪˈmædʒɪnətɪv/ | Tưởng tượng |
traffic jam (n) | /’træfɪk dʒæm/ | Sự kẹt xe |
crash (n) | /kræʃ/ | Va chạm xe, tai nạn xe |
fuel (n) | /fju:əl/ | Nhiên liệu |
eco-friendly (adj) | /’i:kəu ‘frendli/ | thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường |
float (v) | /fləut/ | Nổi |
flop (v) | /flɔp/ | Thất bại |
hover scooter (n) | /’hɔvə ‘sku:tə/ | một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất |
monowheel (n) | /’mɔnouwi:l/ | một loại xe đạp có một bánh |
pedal (v,n) | /’pedl/ | đạp, bàn đạp |
segway (n) | /’segwei/ | một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất |
metro (n) | /’metrəʊ/ | Xe điện ngầm |
skytrain (n) | /skʌɪ treɪn/ | Tàu trên không trong thành phố |
gridlocked (adj) | /’grɪdlɑːkt/ | Giao thông kẹt cứng |
pollution (n) | /pə’lu:ʃ(ə)n/ | Ô nhiễm |
technology (n) | /tek’nɒlədʒi/ | Kỹ thuật |
Unit 12: An Overcrowded World (Một thế giới quá đông đúc)
Ở Unit 12 này các em sẽ được học về một trong những vấn nạn lớn đang xảy ra trên khắp thế giới đó là việc gia tăng dân số. Cùng Freetalk English tìm hiểu từ vựng chủ đề này nhé.
Từ Vựng | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
affect (v) | /ə’fekt/ | Tác động, ảnh hưởng |
block (v) | /blɑ:k/ | Gây ùn tắc |
cheat (v) | /tʃi:t/ | Lừa đảo |
crime (n) | /kraim/ | Tội phạm |
criminal (n) | /’kriminəl/ | Kẻ tội phạm |
density (n) | /’densiti/ | Mật độ dân số |
diverse (adj) | /dai’və:s/ | Đa dạng |
effect (n) | /i’fekt/ | Kết quả |
explosion (n) | /iks’plouƷ ən/ | Bùng nổ |
flea market (n) | /fli:’mɑ:kit/ | Chợ trời |
hunger (n) | /’hʌɳgər/ | Sự đói khát |
major (adj) | /’meiʤər/ | Chính, chủ yếu, lớn |
malnutrition (n) | /,mælnju:’triʃən/ | Bệnh suy dinh dưỡng |
megacity (n) | /’megəsiti/ | Thành phố lớn |
overcrowded (Adj) | /,ouvə’kraudid/ | Quá đông đúc |
poverty (n) | /’pɔvəti/ | Sự nghèo đói |
slum (n) | /slʌm/ | Khu ổ chuột |
slumdog (n) | /slʌmdɔg/ | Kẻ sống ở khu ổ chuột |
space (n) | /speis/ | Không gian |
spacious (Adj) | /’speiʃəs/ | Rộng rãi |
>> XEM NGAY: Top đầu địa chỉ với những khóa học tiếng Anh cho trẻ em 3 thầy kèm 1 trò đang được nhiều bậc cha mẹ lựa chọn nhất
Tổng hợp bộ ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 chương trình mới
Cùng với việc các em trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh cho mình thì cũng cần song song học về ngữ pháp, ngữ pháp được xem là một cánh tay đắc lực giúp các em dễ dàng chinh phục được tiếng Anh cho mình. Ở chương trình tiếng Anh mới lớp 7 này các em sẽ được học thêm về thì quá khứ đơn, tương lai đơn và cấu trúc của câu so sánh.
Simple Past (Quá khứ đơn)
Cấu trúc:
Động từ Tobe
- Khẳng định: I / He / She / It + was & You / We / They + were
- Phủ định: S + wasn’t / weren’t
- Nghi vấn: Was / were + S …?
Động từ thường
- Khẳng định: S + V2 / V-ed
- Phủ định: S + didn’t + V1
- Nghi vấn: Did + S + V1 ….?
Lưu ý: Cách chia động từ thường ở thì quá khứ đơn (Simple Past)
Động từ có quy tắc (regular verb) thêm -ed vào sau động từ nguyên mẫu
Ex: Start -> Started
Động từ bất quy tắc (irregular verb) được chia theo cột 2 bảng động từ bất quy tắc (Tham khảo 180 động từ bất quy tắc trong tiếng anh)
Ex: Go -> Went
Từ nhận biết: Yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …
Cách dùng:
a) Hành động bắt đầu và kết thúc tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ
Ex: Mary went to the Paris last week (Mary đã đến Paris vào tuần vừa rồi)
Yesterday, I met him in the bus station (Hôm qua, tôi gặp anh ấy ở trạm xe buýt)
b) Hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ
Ex: I always went to the park with my family at the weekend when i was a child. (Tôi luôn luôn đến công viên cùng với gia đình vào cuối tuần khi tôi là một đứa trẻ).
My mother usually carried an umbrella. (Mẹ tôi thường xuyên mang theo dù).
c) Một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ
Ex: She drove into the yard, got out of the card, locked the doors and walked toward the house. (Cô ấy lái xe vào bên trong sân, đi ra ngoài xe, khoá cửa xe và hướng về phía căn nhà).
Simple Future (Tương lai đơn)
Cấu trúc:
Khẳng định: S + will / shall + V1 (I will = I’ll)
Phủ định: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)
Nghi vấn: Will / Shall + S + V1 …?
Cách dùng:
Tương lai đơn dùng diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Nhận biết: tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) ….
Ex: He will come back tomorrow (Anh ấy sẽ quay trở lại vào ngày mai)
Câu so sánh
So sánh hơn:
– Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ….. I am taller than Tuan.
– Tính từ dài: S + be + more + adj + than …. My school is more beautiful than your school.
So sánh nhất:
– Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in his class.
– Tính từ dài: S + be + the most + adj …. My school is the most beautiful.
Một số từ so sánh bất quy tắc:
– good / well – better – the best
– bad – worse – the worst
Kết luận: Trên đây là toàn bộ tổng hợp ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 7 chương trình mới dành cho các em có thể tự ôn tập học tại nhà hay bất cứ nơi đâu. Từ đó giúp các em tự tin hơn học để đạt được kết quả tốt nhất. Mọi thắc mắc câu hỏi cần giải đáp hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline hoặc đăng ký buổi test và học thử nhé.