Chia Sẻ Kiến Thức

Trọn bộ từ vựng tiếng anh lớp 7 chuẩn chương trình mới

test tiếng anh miễn phí cho trẻ em

Tiếng Anh lớp 7 nói chung hay học từ vựng tiếng Anh lớp 7 nói riêng luôn được xem là chương trình học đóng vai trò quan trọng, lớp 7 là thời điểm xây dựng những viên gạch đầu tiên tạo nền móng vững chắc cho môn học tiếng Anh của các em sau nay.

Kiến thức tiếng Anh ở trung học cơ sở khác hoàn toàn với cấp tiểu học, lên trung học lượng kiến thức từ vựng tiếng Anh sẽ mở rộng và khó hơn rất nhiều. Bước sang tiếng Anh lớp 7 chương trình mới các em sẽ được tiếp cận nhiều hơn với ngữ pháp và khối lượng từ vựng tiếng Anh lớp 7 chuyên sâu. Cùng Freetalk English tìm hiểu tổng hợp trọn bộ từ vựng ngữ pháp của tiếng Anh lớp 7 chương trình mới dưới đây nhé.

từ vựng tiếng anh lớp 7 chương trình mới

Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 chương trình mới

Unit 1: My Hobbies (Sở thích của tôi)

Trong chương này, các em sẽ được học những từ vựng miêu tả về sở thích của mình, nhằm giúp các em có thể tự giới thiệu bản thân cũng như trau dồi lượng từ vựng tiếng Anh lớp 7 liên quan đến sở thích.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
a piece of cake (idiom) /əpi:s əv keɪk/ dễ ợt
arranging flowers /ə’reɪndʒɪŋ ‘flaʊər/ cắm hoa
bird-watching (n) / bɜːd wɒtʃɪŋ/ quan sát chim chóc
board game (n) /bɔːd ɡeɪm/ trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)
carve (v) /kɑːv/ chạm, khắc
carved (adj) /kɑːvd/ được chạm, khắc
collagen (n) /’kɒlɑːʒ/ một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
eggshell (n) /eɡʃel/ vỏ trứng
fragile (adj) /’frædʒaɪl/ dễ vỡ
gardening (n) /’ɡɑːdənɪŋ/ làm vườn
horse-riding (n) /hɔːs, ‘raɪdɪŋ/ cưỡi ngựa
ice-skating (n) /aɪs, ‘skeɪtɪŋ/ trượt băng
making model /’meɪkɪŋ, ‘mɒdəl/ làm mô hình
making pottery /’meɪkɪŋ ‘pɒtəri/ nặn đồ gốm
melody /’melədi/ giai điệu
monopoly (n) /mə’nɒpəli/ cờ tỉ phú
mountain climbing (n) /’maʊntɪn, ‘klaɪmɪŋ/ leo núi
share (v) /ʃeər/ chia sẻ
skating (n) /’skeɪtɪŋ/ trượt pa tanh
strange (adj) /streɪndʒ/ lạ
surfing (n) /’sɜːfɪŋ/ lướt sóng
unique (adj) /jʊˈni:k/ độc đáo

MỘT SỐ BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

=> 200 Từ vựng tiếng Anh cho trẻ em phổ biến theo chủ đề

=> Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 chuẩn chương trình mới

=> Phương pháp giúp trẻ học từ vựng tiếng Anh lớp 5 chuẩn sách mới

Unit 2: Health (Sức khỏe)

Ở Unit 2 các em sẽ được tiếp xúc với những từ vựng tiếng Anh liên quan đến sức khỏe hay những vấn đề liên quan đến sức khỏe của mình.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
allergy (n) /’ælədʒi/ dị ứng
calorie(n) /’kæləri/ calo
compound (n) /’kɒmpaʊnd/ ghép, phức
concentrate(v) /’kɒnsəntreɪt/ tập trung
conjunction (n) /kən’dʒʌŋkʃən/ liên từ
coordinate (v) / kəʊˈɔːdɪneɪt / kết hợp
cough (n) /kɒf/ ho
depression (n) /dɪˈpreʃən/ chán nản, buồn rầu
diet (adj) /’daɪət/ ăn kiêng
essential (n) /ɪˈsenʃəl/ cần thiết
expert (n) /’ekspɜːt/ chuyên gia
independent (v) /’ɪndɪˈpendənt/ độc lập, không phụ thuộc
itchy (adj) /’ɪtʃi/ ngứa, gây ngứa
junk food (n) /dʒʌŋk fu:d/ đồ ăn nhanh, quà vặt
myth (n) /mɪθ/ việc hoang đường
obesity (adj) /əʊˈbi:sɪti/ béo phì
pay attention /peɪ ə’tenʃən/ chú ý, lưu ý đến
put on weight (n) /pʊt ɒn weɪt/ lên cân
sickness (n) /’sɪknəs/ đau yếu, ốm yếu
spot (n) /spɒt/ mụn nhọt
stay in shape /steɪ ɪn ʃeɪp/ giữ dáng, giữ cơ thể khỏe mạnh
sunburn (n) /’sʌnbɜːn/ cháy nắng

Unit 3: Community Service (Hoạt động phục vụ cộng đồng)

Với chương học Unit 3 này các em sẽ được tiếp xúc làm quen với những từ vựng tiếng Anh lớp 7 liên quan đến những hoạt động phục vụ cộng đồng, xã hội một cách tổng quan nhất.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
benefit (n) /’benɪfɪt/ lợi ích
blanket (n) /’blæŋkɪt/ chăn
charitable (adj) /’tʃærɪtəbl/ từ thiện
clean up (n, v) /kli:n ʌp/ dọn sạch
community service (n) /kə’mju:nəti ‘sɜːvɪs/ dịch vụ công cộng
disabled people (n) /dɪˈseɪbld ̩ ‘pi:pl/ người tàn tật
donate (v) /dəʊˈneɪt/ hiến tặng, đóng góp
elderly people (n) /’eldəli ‘pi:pl/ người cao tuổi
graffiti /ɡrə’fi:ti/ hình hoặc chữ vẽ trên tường
homeless people /’həʊmləs ‘pi:pl/ người vô gia cư
interview (n, v) /’ɪntərvju:/ cuộc phỏng vấn, phỏng vấn
make a difference /meɪk ə ‘dɪfərəns/ làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)
mentor (n) /’mentɔːr/ thầy hướng dẫn
mural (n) /’mjʊərəl/ tranh khổ lớn
non-profit organization (n) /nɒn-‘prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ tổ chức phi lợi nhuận
nursing home /’nɜːsɪŋ həʊm/ nhà dưỡng lão
organisation (n) /,ɔ:gənai’zeiʃn/ tổ chức
service (n) /’sɜːrvɪs/ dịch vụ
shelter (n) /’ʃeltər/ mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ
sort (n) /sɔ:t/ thứ, loại, hạng
street children (n) /stri:t ‘tʃɪldrən/ trẻ em (lang thang) đường phố
to be forced /tu: bi: fɔːst/ bị ép buộc
traffic jam (n) /”træfɪk dʒæm/ ùn tắc giao thông
tutor (n, v) /’tju:tər/ thầy dạy kèm, dạy kèm
volunteer (n, v) /,vɒlən’tɪər/ người tình nguyện, đi tình nguyện
use public transport (bus, tube,…) dùng các phương tiện giao thông công cộng

Unit 4: Music And Arts (Âm nhạc và các ngành nghệ thuật)

Trong cuộc sống, chủ đề âm nhạc và nghệ thuật luôn được gắn liền không thể thiếu với mỗi chúng ta. Việc các em tìm hiểu về những từ vựng chủ đề này sẽ giúp cuộc sống thêm phong phú và yêu đời hơn.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
anthem (n) /’ænθəm/ quốc ca
atmosphere (n) /’ætməsfɪər/ không khí, môi trường
compose (v) /kəm’pəʊz/ soạn, biên soạn
composer (n) /kəm’pəʊzər/ nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
control (v) /kən’trəʊl/ điều khiển
core subject (n) /kɔːr ‘sʌbdʒekt/ môn học cơ bản
country music (n) /’kʌntri ‘mju:zɪk/ nhạc đồng quê
curriculum (n) /kə’rɪkjʊləm/ chương trình học
folk music (n) /fəʊk ‘mju:zɪk/ nhạc dân gian
non-essential (adj) /nɒn-ɪˈsenʃəl/ không cơ bản
opera (n) /’ɒpərə/ vở nhạc kịch
originate (v) /ə’rɪdʒɪneɪt/ bắt nguồn
perform (n) /pə’fɔːm/ biểu diễn
performance (n) /pə’fɔːməns/ sự trình diễn, buổi biểu diễn
photography (n) /fə’tɒɡrəfi/ nhiếp ảnh
puppet (n) /’pʌpɪt/ con rối
rural (adj) /’rʊərəl/ thuộc nông thôn, thôn quê
sculpture (n) /’skʌlptʃər/ điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
support (v) /sə’pɔ:t/ nâng đỡ
Tick Tac Toe (n) /tɪk tæk təʊ/ trò chơi cờ ca-rô
water puppetry (n) /’wɔːtər ‘pʌpɪtrɪ/ múa rối nước

Unit 5: Vietnam Food and Drink (Đồ ăn và thức uống Việt Nam)

Trong chương Unit 5 này, các em sẽ được học về cách gọi tên những đồ ăn, thức uống bằng tiếng Anh. Khi nắm vững từ vựng chủ đề này các em có thể tự tin giao tiếp giới thiệu về bản sắc ẩm thực của dân tộc Việt Nam mình.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
beat (v) /bi:t/ khuấy trộn, đánh trộn
beef (n) /bi:f/ thịt bò
bitter (adj) /’bɪtə/ đắng
broth (n) /brɒθ/ nước xuýt
delicious (adj) /dɪˈlɪʃəs/ ngon, thơm ngon
eel (n) /i:l/ con lươn
flour (n) /flaʊə/ bột
fold (n) /fəʊld/ gấp, gập
fragrant (adj) /’freɪɡrənt/ thơm, thơm phức
green tea (n) /,ɡri:n ‘ti:/ chè xanh
ham (n) /hæm/ giăm bông
noodles (n) /’nu:dlz/ mì, mì sợi
omelette (n) /’ɒmlət, ‘ɒmlɪt/ trứng tráng
pancake (n) /’pænkeɪk/ bánh kếp
pepper (n) /’pepər/ hạt tiêu
pork (n) /pɔːk/ thịt lợn
pour (v) /pɔː/ rót, đổ
recipe (n) /’resɪpi/ công thức làm món ăn
salt (n) /’sɔːlt/ muối
salty (adj) /’sɔːlti/ mặn, có nhiều muối
sandwich (n) /’sænwɪdʒ/ bánh xăng-đuých
sauce (n) /sɔːs/ nước xốt
sausage (n) /’sɒsɪdʒ/ xúc xích
serve (v) /sɜːv/ múc/ xới/ gắp ra để ăn
shrimp (n) /ʃrɪmp/ con tôm
slice (n) /slaɪs/ miếng mỏng, lát mỏng
soup (n) /su:p/ súp, canh, cháo
sour (adj) /saʊər/ chua
spicy (adj) /’spaɪsi/ cay, nồng
spring rolls (n) /sprɪŋ rəʊlz/ nem rán
sweet (adj) /swi:t/ ngọt
sweet soup (n) /swi:t su:p/ chè
tasty (adj) /’teɪsti/ đầy hương vị, ngon
tofu (n) /’təʊfu:/ đậu phụ
tuna (n) /’tju:nə/ cá ngừ
turmeric (n) /’tɜːmərɪk/ củ nghệ
warm (v) /wɔːm/ hâm nóng

Unit 6: The First University In VietNam (Trường đại học đầu tiên của Việt Nam)

Chủ đề này sẽ giúp các em tìm hiểu về trường đại học đầu tiên ở Việt Nam đó chính là Quốc Tử Giám, bên cạnh đó các em cũng có thể biết và học thêm được các danh từ, động từ về chủ đề di sản, di tích lịch sử.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
build (v) /bɪld/ xây dựng
consider (v) /kən’sɪdər/ coi như
consist of (v) /kən’sist əv/ bao hàm/ gồm
construct (v) /kən’strʌkt/ xây dựng
doctor’s stone tablet (n) /’dɒktərz stəʊn ‘tæblət/ bia tiến sĩ
erect (v) /i´rekt/ xây dựng nên, dựng lên
found (v) /faʊnd/ thành lập
grow (v) /grəʊ/ trồng, mọc
Imperial Academy (n) /ɪm’pɪəriəl ə’kædəmi/ Quốc Tử Giám
Khue Van Pavilion (n) /’pəvɪljən/ Khuê Văn Các
locate (v) /ləʊˈkeɪt/ đóng, đặt, để ở một vị trí
pagoda (n) /pə’ɡəʊdə/ chùa
recognise (v) /’rekəgnaiz/ chấp nhận, thừa nhận
regard (v) /rɪˈɡɑːd/ đánh giá
relic (n) /’relɪk/ di tích
site (n) /saɪt/ địa điểm
statue (n) /’stætʃu:/ tượng
surround (v) /sә’raʊnd/ bao quanh, vây quanh
take care of (v) /teɪ keər əv/ trông nom, chăm sóc
Temple of Literature (n) /’templ əv ‘lɪtərɪtʃə/ Văn Miếu
World Heritage (n) /wɜːld ‘herɪtɪdʒ/ Di sản thế giới

Unit 7: Traffic (Giao thông)

Chương học này sẽ mở ra cho các em những danh từ, từ vựng có liên quan đến chủ đề giao thông như những từ chi các loại phương tiện và những biển báo vật thể xuất hiện khi các em tham gia giao thông.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
cycle (v) /saɪkl/ đạp xe
traffic jam (n) /’træfɪk dʒæm/ sự kẹt xe
park (v) /pɑ:k/ đỗ xe
pavement (n) /’peɪvmənt/ vỉa hè (cho người đi bộ)
railway station (n) /’reɪlwei ,steɪ∫n/ nhà ga xe lửa
safely (adv) /’seɪflɪ/ an toàn
safety (n) /’seɪftɪ/ sự an toàn
seatbelt (n) /’si:t’belt/ dây an toàn
traffic rule (n) /’træfIk ru:l/ luật giao thông
train (n) /treɪn/ tàu hỏa
roof (n) /ru:f/ nóc xe, mái nhà
illegal (adj) /ɪ’li:gl/ bất hợp pháp
reverse (n) /rɪˈvɜːs/ quay đầu xe
boat (n) /bəʊt/ con thuyền
fly (v) /flaɪ/ lái máy bay, đi trên máy bay
helicopter (n) /’helɪkɒptər/ máy bay trực thăng
triangle (n) /’traɪæŋɡl/ hình tam giác
vehicle (n) /’viɪkəl/ xe cộ, phương tiện giao thông
plane (n) /pleɪn/ máy bay
prohibitive (adj) /prə’hɪbɪtɪv/ cấm (không được làm)
road sign /rəʊd saɪn/ biển báo giao thông
ship (n) /ʃɪp/ tàu thủy
tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/ xe đạp ba bánh

Unit 8: Films (Điện ảnh)

Tiếp theo đó chính là chủ đề về điện ảnh dành cho các em, từ đây các em sẽ học thêm được rất nhiều danh từ nói về những thể loại phim hay những động từ thể hiện tính chất và cảm xúc trong phim.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
animation (n) /’ænɪˈmeɪʃən/ phim hoạt hình
critic (n) /’krɪtɪk/ nhà phê bình
direct (v) /dɪˈrekt/ làm đạo diễn (phim, kịch…)
disaster (n) /dɪˈzɑːstə/ thảm họa, tai họa
documentary (n) /,dɒkjə’mentri/ phim tài liệu
entertaining (adj) /,entə’teɪnɪŋ/ thú vị, làm vui lòng vừa ý
gripping (adj) /’ɡrɪpɪŋ/ hấp dẫn, thú vị
hilarious (adj) /hɪˈleəriəs/ vui nhộn, hài hước
horror film (n) /’hɒrə fɪlm/ phim kinh dị
must-see (n) /’mʌst si:/ bộ phim hấp dẫn cần xem
poster (n) /’pəʊstə/ áp phích quảng cáo
recommend (v) /,rekə’mend/ giới thiệu, tiến cử
review (n) /rɪˈvju:/ bài phê bình
scary (adj) /:skeəri/ làm sợ hãi, rùng rợn
science fiction (sci-fi) (n) /saɪəns fɪkʃən/ phim khoa học viễn tưởng
star (v) /stɑː/ đóng vai chính
survey (n) /’sɜːveɪ/ cuộc khảo sát
thriller (n) /’θrɪlə/ phim kinh dị, giật gân
violent (adj) /’vaɪələnt/ có nhiều cảnh bạo lực

Unit 9: Festivals Around The World (Các lễ hội trên thế giới)

Ở Unit 9 này, các em sẽ được tiếp xúc với những từ vựng tiếng Anh lớp 7 ở mức cơ bản có liên quan đến những lễ hội nổi tiếng trên toàn thế giới.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
festival (n) /’festɪvl/ lễ hội
fascinating (adj) /’fæsɪneɪtɪŋ/ thú vị, hấp dẫn
religious (adj) /rɪˈlɪdʒəs/ thuộc về tôn giáo
celebrate (v) /’selɪbreɪt/ tổ chức lễ
camp (n,v) /Kæmp/ trại,cắm trại
thanksgiving (n) /’θæŋksgɪvɪŋ/ lễ tạ ơn
stuffing (n) /’stʌfɪŋ/ nhân nhồi (vào gà)
feast (n) /fi:st/ bữa tiệc
turkey (n) /’tə:ki/ gà tây
gravy (n) /’ɡreɪvi/ nước xốt
cranberry (n) /’kranb(ə)ri/ quả nam việt quất
seasonal (adj) /’si:zənl/ thuộc về mùa
steep (adj) /sti:p/ dốc

Unit 10: Sources Of Energy (Các nguồn năng lượng)

Trong chủ đề này, các em sẽ được làm quen với những từ vựng liên quan đến những nguồn năng lượng có trên trái đất.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
always (Adj) /‘ɔːlweɪz/ luôn luôn
often (Adj) /‘ɒf(ə)n/ thường
sometimes (Adj) /‘sʌm.taɪmz/ thỉnh thoảng
never (Adj) /‘nevə/ không bao giờ
take a shower (n) /teɪk ə ʃaʊə/ tắm vòi tắm hoa sen
distance (n) /‘dɪst(ə)ns/ khoảng cách
transport (n) /trans’pɔrt/ phương tiện giao thông
electricity (n) /,ɪlɛk’trɪsɪti/ điện
biogas (n) /’baiou,gæs/ khí sinh học
footprint (n) /‘fʊtprɪnt/ dấu vết, vết chân
solar (Adj) /‘soʊlər/ (thuộc về) mặt trời
carbon dioxide (n) /‘kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/ khí CO2
negative (Adj) /‘neɡətɪv/ xấu, tiêu cực
alternative (Adj) /ɔ:l’tə:nətiv/ có thể lựa chọn thay cho vật khác
dangerous (Adj) /‘deindʒrəs/ nguy hiểm
energy (n) /‘enədʒi/ năng lượng
hydro (n) /‘haidrou/ thuộc về nước
non-renewable (adj) /,nɔn ri’nju:əbl/ không phục hồi, không tái tạo được
plentiful (Adj) /‘plentifl/ phong phú, dồi dào
renewable (Adj) /ri’nju:əbl/ phục hồi, làm mới lại
source (n) /sɔ:s/ nguồn

Unit 11: Travelling In The Future (Du lịch trong tương lai)

Đi du lịch đó chính là sở thích của rất nhiều em học sinh, vậy còn gì là tuyệt vời hơn khi các em được học thêm cho mình về những vốn từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch này để có thể áp dụng trong mỗi chuyến đi chơi.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
safety (n) /’seɪfti/ Sự an toàn
pleasant (a) /’pleznt/ Thoải mái, dễ chịu
imaginative (a) /ɪˈmædʒɪnətɪv/ Tưởng tượng
traffic jam (n) /’træfɪk dʒæm/ Sự kẹt xe
crash (n) /kræʃ/ Va chạm xe, tai nạn xe
fuel (n) /fju:əl/ Nhiên liệu
eco-friendly (adj) /’i:kəu ‘frendli/ thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường
float (v) /fləut/ Nổi
flop (v) /flɔp/ Thất bại
hover scooter (n) /’hɔvə ‘sku:tə/ một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất
monowheel (n) /’mɔnouwi:l/ một loại xe đạp có một bánh
pedal (v,n) /’pedl/ đạp, bàn đạp
segway (n) /’segwei/ một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất
metro (n) /’metrəʊ/ Xe điện ngầm
skytrain (n) /skʌɪ treɪn/ Tàu trên không trong thành phố
gridlocked (adj) /’grɪdlɑːkt/ Giao thông kẹt cứng
pollution (n) /pə’lu:ʃ(ə)n/ Ô nhiễm
technology (n) /tek’nɒlədʒi/ Kỹ thuật

Unit 12: An Overcrowded World (Một thế giới quá đông đúc)

Ở Unit 12 này các em sẽ được học về một trong những vấn nạn lớn đang xảy ra trên khắp thế giới đó là việc gia tăng dân số. Cùng Freetalk English tìm hiểu từ vựng chủ đề này nhé.

Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
affect (v) /ə’fekt/ Tác động, ảnh hưởng
block (v) /blɑ:k/ Gây ùn tắc
cheat (v) /tʃi:t/ Lừa đảo
crime (n) /kraim/ Tội phạm
criminal (n) /’kriminəl/ Kẻ tội phạm
density (n) /’densiti/ Mật độ dân số
diverse (adj) /dai’və:s/ Đa dạng
effect (n) /i’fekt/ Kết quả
explosion (n) /iks’plouƷ ən/ Bùng nổ
flea market (n) /fli:’mɑ:kit/ Chợ trời
hunger (n) /’hʌɳgər/ Sự đói khát
major (adj) /’meiʤər/ Chính, chủ yếu, lớn
malnutrition (n) /,mælnju:’triʃən/ Bệnh suy dinh dưỡng
megacity (n) /’megəsiti/ Thành phố lớn
overcrowded (Adj) /,ouvə’kraudid/ Quá đông đúc
poverty (n) /’pɔvəti/ Sự nghèo đói
slum (n) /slʌm/ Khu ổ chuột
slumdog (n) /slʌmdɔg/ Kẻ sống ở khu ổ chuột
space (n) /speis/ Không gian
spacious (Adj) /’speiʃəs/ Rộng rãi

>> XEM NGAY: Top đầu địa chỉ với những khóa học tiếng Anh cho trẻ em 3 thầy kèm 1 trò đang được nhiều bậc cha mẹ lựa chọn nhất

Tổng hợp bộ ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 chương trình mới

Cùng với việc các em trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh cho mình thì cũng cần song song học về ngữ pháp, ngữ pháp được xem là một cánh tay đắc lực giúp các em dễ dàng chinh phục được tiếng Anh cho mình. Ở chương trình tiếng Anh mới lớp 7 này các em sẽ được học thêm về thì quá khứ đơn, tương lai đơn và cấu trúc của câu so sánh.

Simple Past (Quá khứ đơn)

Cấu trúc:

Động từ Tobe

  • Khẳng định: I / He / She / It + was & You / We / They + were
  • Phủ định: S + wasn’t / weren’t
  • Nghi vấn: Was / were + S …?

Động từ thường

  • Khẳng định: S + V2 / V-ed
  • Phủ định: S + didn’t + V1
  • Nghi vấn: Did + S + V1 ….?

Lưu ý: Cách chia động từ thường ở thì quá khứ đơn (Simple Past)

Động từ có quy tắc (regular verb) thêm -ed vào sau động từ nguyên mẫu

Ex: Start -> Started

Động từ bất quy tắc (irregular verb) được chia theo cột 2 bảng động từ bất quy tắc (Tham khảo 180 động từ bất quy tắc trong tiếng anh)

Ex: Go -> Went

Từ nhận biết: Yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …

Cách dùng:

a) Hành động bắt đầu và kết thúc tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ

Ex: Mary went to the Paris last week (Mary đã đến Paris vào tuần vừa rồi)

Yesterday, I met him in the bus station (Hôm qua, tôi gặp anh ấy ở trạm xe buýt)

b) Hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ

Ex: I always went to the park with my family at the weekend when i was a child. (Tôi luôn luôn đến công viên cùng với gia đình vào cuối tuần khi tôi là một đứa trẻ).

My mother usually carried an umbrella. (Mẹ tôi thường xuyên mang theo dù).

c) Một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ

Ex: She drove into the yard, got out of the card, locked the doors and walked toward the house. (Cô ấy lái xe vào bên trong sân, đi ra ngoài xe, khoá cửa xe và hướng về phía căn nhà).

Simple Future (Tương lai đơn)

Cấu trúc:

Khẳng định: S + will / shall + V1 (I will = I’ll)

Phủ định: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)

Nghi vấn: Will / Shall + S + V1 …?

Cách dùng:

Tương lai đơn dùng diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai

Nhận biết: tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) ….

Ex: He will come back tomorrow (Anh ấy sẽ quay trở lại vào ngày mai)

Câu so sánh

So sánh hơn:

– Tính từ ngắn:  S + be + adj + er + than  ….. I am taller than Tuan.

– Tính từ dài: S + be + more + adj + than …. My school is more beautiful than your school.

So sánh nhất:

– Tính từ ngắn:  S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in his class.

– Tính từ dài: S + be + the most + adj ….  My school is the most beautiful.

Một số từ so sánh bất quy tắc:

– good / well –   better    –   the best

– bad        –         worse –       the worst

Kết luận: Trên đây là toàn bộ tổng hợp ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 7 chương trình mới dành cho các em có thể tự ôn tập học tại nhà hay bất cứ nơi đâu. Từ đó giúp các em tự tin hơn học để đạt được kết quả tốt nhất. Mọi thắc mắc câu hỏi cần giải đáp hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline hoặc đăng ký buổi test và học thử nhé.

5/5 (1 Review)

Call Now