Chia Sẻ Kiến Thức

Quy trình – Công thức học tiếng Anh online lớp 9 hiệu quả (2021)

Tiếng Anh cho học sinh lớp 9 có lượng kiến thức thức hoàn toàn so với kiến thức tiếng Anh ở cấp 1, bởi vì chất lượng kiến thức tiếng Anh lớp 9 chính là hành trang để các em có thể vững bước cho chặng đường thi lên cấp 3 sắp tới. Ngoài lượng kiến thức học tại trường lớp thì các bậc cha mẹ cũng nên cho con em mình học tiếng Anh online lớp 9 trên Internet để giúp trẻ luyện tập cũng như trau dồi kiến thức tốt hơn.

Có thể nói việc học tiếng Anh online lớp 9 hiện đang là xu hướng được rất nhiều các bạn trẻ lựa chọn, tự học online tại nhà mà không cần phải đến trung tâm tiết kiệm được rất nhiều thời gian di chuyển đi lại. Nhưng việc học tiếng Anh online lớp 9 cũng cần phải đúng cách để có thể đạt được hiệu quả tốt, cùng Freetalk English tìm hiểu cách học tiếng Anh online lớp 9 và các công thức tiếng Anh lớp 9 tốt nhất hiện nay nhé.

quy trình công thức học tiếng anh online lớp 9 hiệu quả

1. Quy trình học tiếng Anh online lớp 9 hiệu quả

1.1 Xây dựng kế hoạch mục tiêu học cụ thể

Khi bạn muốn đạt được mục tiêu cho mình dù lớn hay nhỏ điều cần nhất chính là một bản xây dựng kế hoạch cụ thể giờ giấc công việc rõ ràng và việc học tiếng Anh cũng vậy. Để có thể đạt được kết quả tốt nhất trong việc học tiếng Anh online thì các em học sinh lớp 9 cần lên một bản kế hoạch thật khoa học, phù hợp với khối lượng thời gian mình đang có trong ngày.

Nên chia nhỏ khung thời gian, phân bổ theo từng đầu việc cũng như mục tiêu kiến thức cụ thể, có như vậy mới không làm lãng phí thời gian và dễ dàng có thể hoàn thành được mục tiêu đề ra ban đầu. Việc học tiếng Anh online cho học sinh lớp 9 cũng góp phần giúp trẻ ôn tập lại kiến thức bài học trên trường tốt hơn.

1.2 Cần sự kiên trì và nhẫn nại trong việc học

Mỗi người hay mỗi trung tâm đều có những phương pháp học tiếng Anh hoàn toàn khác nhau, vậy nên việc các em học sinh lớp 9 cần tìm ra một phương pháp học tiếng Anh phù hợp với mình nhất để không gây nên sự nhàm chán khó khăn trong việc học tập.

Khi đã lựa chọn được rồi thì hãy thật kiên trì và nhẫn nại gắn bó với phương pháp học tập đó và sau một thời gian dài mà trẻ thấy không hiệu quả thì đừng ngần ngại thay đổi. Nếu tìm được một phương pháp học tiếng Anh online lớp 9 phù hợp sẽ tạo cảm hứng cho trẻ học tiếp thu kiến thức nhanh hơn.

ĐĂNG KÝ NGAY: Buổi học thử và Test thử khóa học tiếng Anh online lớp 9 hoàn toàn Miễn Phí để có được những hiểu biết cũng như chia sẻ lựa chọn phương pháp học tốt nhất.

test tiếng anh miễn phí cho trẻ em

1.3 Học luôn đi đôi với hành

Ngày xưa các cụ đã có câu “học đi đôi với hành”  nếu bạn chỉ học lý thuyết mà không thực hành thì lượng kiến thức sẽ rất nhanh bị quên và học tiếng Anh online lớp 9 cũng vậy. Hãy tìm kiếm lựa chọn phương pháp học mà trẻ cũng có thể thực hành ngay khi học sẽ giúp trẻ nhớ kiến thức lâu hơn.

Việc thường xuyên được thực hành sẽ giúp trẻ ngoài việc nhớ lâu ra thì cũng giúp nâng cao một số kỹ năng biết sử dụng từ vựng đúng văn cảnh tạo cảm giác học tập thích thú giúp trẻ có thêm nhiều động lực để phấn đấu đạt được mục tiêu bạn đầu đề ra.

>> XEM NGAY: Tầm quan trọng của việc học tiếng Anh lớp 8 Online và những ưu nhược điểm mà khóa học online mang lại

1.4 Học từ cơ bản đến nâng cao

Phương pháp học tiếng Anh từ kiến thức cơ bản nhất đến nâng cao sẽ giúp trẻ có một nền tảng kiến thức ban đầu tốt hơn, nếu muốn đi đường dài trẻ bắt buộc phải có nền tảng kiến thức căn bản. Vậy nên việc lựa chọn học tiếng Anh online lơp 9 cũng cần thực hiện theo một quy trình.

Nếu cha mẹ chưa biết kiến thức tiếng Anh của con em mình đang ở mức nào hãy kéo lên trên vào ĐĂNG KÝ NGAY một buổi test thử miễn phí bạn nhé.

quy trình công thức học tiếng anh online lớp 9 hiệu quả 1

2. Tổng hợp tất cả những công thức tiếng Anh lớp 9

Cùng với mong muốn giúp tất cả các em học sinh lớp 9 có thể có được lượng kiến thức tiếng Anh tốt nhất để chuẩn bị cho kì thi vào Trung học phổ thông sắp tới. Freetalk English đăng tải bộ tài liệu tổng hợp tất cả những công thức tiếng Anh lớp 9 bao gồm những bộ tài liệu ngữ pháp trọng tâm, cấu trúc danh từ, câu gián tiếp… giúp học sinh lớp 9 hệ thống lại kiến thức của mình.

2.1 Tìm hiểu về các thì trong tiếng Anh lớp 9

2.1.1 Thì hiện tại đơn – Simple Present Tense

– Với động từ thường

+ (khẳng định): S + vs/es + o

+ (phủ định): S+ do/does + not + v +o

+ (nghi vấn): Do/does + s + v+ o ?

– Với động từ tobe

+ (khẳng định): S+ am/is/ are + o

+ (phủ định): S + am/is/ are + not + o

+ (nghi vấn): Am/is/ are + s + o

– Dấu hiệu nhận biết: Always, every, usually, often, sometimes, rarely, generally, frequently, seldom, never, …

Lưu ý : Ta thêm “Es” Sau các động từ tận cùng là: O, s, x, ch, sh.

2.1.2 Thì hiện tại tiếp diễn – Present Progressive

– Công thức:

+ Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + v_ing + o

+ Phủ định:S+ be + not + v_ing + o

+ Nghi vấn: Be + s+ v_ing + o

– Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at present, at the moment, look!, listen!, be quiet!, keep silent!

* Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : To be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget,………

quy trình công thức học tiếng anh online lớp 9 hiệu quả 2

2.1.3 Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect

– Công thức:

+ Khẳng định: S + have/ has + past participle (v3) + o

+ Phủ định: S + have/ has + not+ past participle + o

+ Nghi vấn: Have/ has +s+ past participle + o

– Dấu hiệu nhận biết: Already, not…yet, just, ever, never, since…., for…, recenthy, before, ago, up to new, this is the first time,

– Cách dùng:

+ Since + thời gian bắt đầu (1995, i was young, this morning etc.) khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

+ For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

2.1.4 Thì quá khứ đơn – Past Simple

– Với động từ thường

+ (khẳng định): S + v_ed + o

+ (phủ định): S + did+ not + v + o

+ (nghi vấn): Did + s+ v+ o ?

– Với tobe

+ (khẳng định): S + was/were + o

+ (phủ định): S+ was/ were + not + o

+ (nghi vấn): Was/were + s+ o ?

– Từ nhận biết: Yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.

Chủ từ + động từ quá khứ

* Lưu ý:

– when + thì quá khứ đơn (simple past)

– When+ hành động thứ nhất

quy trình công thức học tiếng anh online lớp 9 hiệu quả 3

2.1.5 Thì quá khứ tiếp diễn – Past Progessive

– Công thức:

+ Khẳng định: S + was/were + v_ing + o

+ Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ v-ing + o

+ Nghi vấn: Was/were + s+ v-ing + o?

– Từ nhận biết: While, where, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon), when

chủ từ + were/was + động từ thêm -ing

while + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

>> XEM NGAY: Địa chỉ học tiếng Anh online Uy tín số 1 toàn quốc, giúp học viên thành thạo giao tiếp tiếng Anh chỉ trong vòng 63 buổi học. Lộ trình học đặc biệt 2 thầy kèm 1 trò. LIÊN HỆ NGAY để được tư vấn

2.1.6 Thì tương lai – Simple Future

– Công thức:

+ Khẳng định: S + shall/will + v_inf + o

+ Phủ định: S + shall/will + not+ v_inf + o

+ Nghi vấn: Shall/will + s + v_inf + o?

– Từ nhận biết : This….., tonight……, tomorrow, next……, in…… .

2.1.7 Thì tương lai gần – Near Future

– Công thức:

Am/is/are + going to +v

– Từ để nhận dạng: This_, tonight, tomorrow, next_, in_…

– Cách dùng:

+ Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

Chủ từ + am (is/are) going to + động từ (ở hiện tại: Simple form)

+ Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

Chủ từ + will + động từ (ở hiện tại: Simple form)

quy trình công thức học tiếng anh online lớp 9 hiệu quả 4

2.2 Danh động từ – Gerund

– Làm chủ ngữ

Ex: Smoking is harmful.

– Sau giới từ: at, in, on, up, from, about, of, off, with, without, for, upon, …+ V-ing

Ex: She is good at singing.

– Sau một số động từ: Verb + V-ing: admit, advise, anticipate, appreciate, avoid complete, consider, delay, deny, detest, discuss, dislike, enjoy, escape, excuse, fancy, finish, forget, can’t help hope, imagine, involve, keep, mention, mind, miss, postpone, practice, quit, recall, recollect, recommend, regret, remember, resent, resist risk, save, stop, suggest, tolerate, understand, can’t bear, can’t stand, can’t face, feel like

– Sau một số động từ: stop, remember, involve, imagine, risk, discover, dislike, mind, waste, spend, catch, find, leave,…+ O + V-ing

EX: I caught him climbing the fence.

2.3 Động từ nguyên tố có To – The Infinitive with to

Cách dùng:

– Chỉ mục đích kết quả.

Ex: I went to the post office to buy some stamps

– Làm chủ ngữ và tân ngữ.

Ex: To get up early is not easy for me

– Sau BE + V3 + TO V

– Sau Adj + TO V

Ex: It’s harmful to smoke cigarettes.

– Sau các Question words: What, How, Where, Who, When, …

Ex: I don’t know how to speak English fluently.

– Sau FOR + O + To V , OF + O + To V

Ex: It is very kind of you to help me.

– Sau một số động từ: ( Verb + To V)

afford, agree, appear, attempt, arrange, ask, bear, begin, beg, care, cease, choose, continue, claim, consent, decide, demand, deserve, determine, desire, expect, fail, fear, hate, forget, hesitate, hope, intend, learn, long, love, manage , mean, need, neglect, offer, omit, plan, prepare, prefer, prepare, pretend, promise, propose, refuse, regret, remember, seem, start, struggle, swear, threaten, volunteer, wait, want, wish, cease, come, strive, tend, use, ought

– Sau VERB + O + TO V

advise, allow, ask, beg, cause, challenge, convince, dare, encourage, expect, force, hire, instruct, invite, need, order, permit, persuade, remind, require, teach, tell, urge, want, warn, wish, help, refuse

EX: I allow you to go out.

2.4 Động từ nguyên tố không To – The Infinitive without To

– After: auxiliaries/ modal verb:

Can, Could, May, Might, Must, Mustn’t, Needn’t, Shall, Should, Will, Would,… + V(inf)

Ex: He can run very fast.

– Sau : DO, DOES, DID

Ex: I don’t know.

– after the following expressions: Had Better, Would Rather, Would Sooner, Why Not, Why Should We,

– Why Should We Not + V(inf)

Ex: + You had better clean up your room.

– Sau các động từ chỉ giác quan: Feel, Hear, Notice, See, Watch, … + O + V(inf)

Ex:+ She feels the rain fall on her face.

– Sau LET + O + V(inf)

Ex: + Sandy let her child go out alone.

+ Mother let her daughter decide on her own.

– After MAKE + O + V(inf)

Ex: She made Peggy and Samantha clean the room.

2.5 Cấu trúc câu gián tiếp – The Reported Speech

  • S1 +said (that) + S + v_ed/ V2
  • S + asked + O + Question word + S + V_ed/ V2
  • S + O + If/ whether + S +V_ed/ V2
  • S + asked/ reminded/ told + O + To_V/ Not to_V

2.6 Một số cấu trúc tiếng Anh lớp 9 nâng cao khác

  • Let + O +V
  • Busy/worth +V_ing
  • Advise s.o + to_v/ not to_v
  • Need + to_v/ v_ing
  • Songs + be + v_ed/ v_3
  • Adj + to_v
  • Have s.o + v
  • Too + adj +to_v
  • Instructing + O + IN the use of
  • Be/get/become used + TO +V_ing/ something
  • Stop + v_ing
  • Hate + V_ing
  • Excited + To_V
  • Promise + To_V
  • Adv + To_V
  • Adj + To_V
  • Busy + V_ing
  • Be + too + busy To_V
  • As + Adj +as
  • (not) so + adj/ adv + as : bằng
  • S + wish + S 2 + were /V_ed/ V2
  • Used to + V ………: đã từng
  • Be/ get used to
  • Be + adv + V_ed
  • Have | a chance + To_V : có cơ hội

| an opportunity

  • Continue + V_ing
  • S + started + to_V + …………. + số + năm +ago
  • Began + v_ing

S + have/has + V 3/V_ed + …………. + for + số + năm

  • S + V_ed/V 2 + ……….(thời gian) ago
  • It’s + (tg) ……. Since + S + V_ed/V 2

It has been + (tg) since + S + V_ed/V 2

  • Will/ should/ can/ must + V (must = have to)
  • It’s + time + since + S + (last) + V_ed/ V2
  • S + spend/ spent/ spends + time + V_ing

It + take/ took + O +time +To_V

  • S + haven’t/ hasn’t + V_ed/V 3 + ……… For time

The last time S + V_ed/ V2 + was …….. time ago

  • Do/ would + you mind + V_ing: nhờ
  • Do/ would + you mind if I + V_ed/ V2….. : tự làm
  • Promises + O + will + V
  • It’s + adj + to_o
  • It’s time + S +V_ed/ V2
  • It’s time +To_V
  • Hope + will + V
  • Sau từ đặt câu hỏi là: To_V
  • Go on + V_ing
  • Go on +Adv
  • Make an impression ON somebody
  • Wish to do something = want to do something
  • Wish somebody something
  • Wish somebody +V_ed/V 2
  • Wish somebody would/would not + V
  • S + promise + S+will/won’t + V
  • S + promise + To_V/ not to _V
  • S + promise + S + would +V
  • + s + would + be + v_ed/V 3
  • Separate something FROM something
  • Infected +WITH
  • Put on
  • Trái với take off
  • Because + OF
  • Keen + ON
  • Pray To god/ Saints
  • Pray FOR somebody/ something
  • Correspond WITH somebody
  • Divide something INTO parts
  • Be named AFTER somebody
  • ON the occasion OF something
  • Be equal TO somebody
  • Consist OF something
  • Take inspiration FROM something
  • Be fond OF something
  • Take pride IN
  • Wear OUT
  • Be self-confident OF something
  • AT the entrance To something
  • Exchange something FOR something

Trên đây là toàn bộ nội dung quy trình học tiếng Anh online lớp 9 và trọn bộ những công thức tiếng Anh lớp 9 cần thiết nhất để chuẩn bị cho kì thi vào Trung học phổ thông sắp tới. Nếu có bất kì câu hỏi nào cần giải đáp hãy liên hệ ngay với Freetalk English để giải đáp những thắc mắc hoàn toàn miễn phí bạn nhé.

5/5 (1 Review)

Call Now