Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình, một trong những chủ đề từ vựng đang được rất nhiều bạn trẻ quan tâm đến. Mỗi màu tóc, nước da, vóc dáng và khuôn mặt… ở mỗi người đều có một nét đặc trưng riêng biệt kết hợp với nhau tạo nên một khối hoàn hảo.
Vậy để biết rõ hơn về trọn bộ từ vựng tiếng Anh về ngoại hình để sử dụng trong giao tiếp thường ngày chúng ta hãy cùng bắt đầu với những kiến thức từ cơ bản đến nâng cao dưới đây bạn nhé.
“We come in all shapes and sizes.”
(Mỗi người đều có ngoại hình riêng biệt)
Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh về ngoại hình con người
Nào hãy cùng Freetalk English bắt đầu đi tìm học những từ vựng tiếng Anh về con người với những từ miêu tả về vóc dáng, khuôn mặt, chiều cao, độ tuổi… Những từ vựng tiếng Anh ngoại hình này sẽ rất hữu ích cho bạn trong giao tiếp kỹ năng nói và viết.
Từ vựng ngoại hình về chiều cao độ tuổi
Từ Vựng | Phát Âm | Dịch Nghĩa |
Young | /jʌŋ/ | trẻ tuổi |
Tall | /tɔːl/ | cao |
Middle-aged | /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/ | trung niên |
Medium-height | chiều cao trung bình | |
Short | /ʃɔːt/ | thấp |
Old | /əʊld/ | già |
Dark-skinned | da tối màu | |
Plump | /plʌmp/ | phúng phính tròn trịa |
Pale-skinned | làn da hơi nhợt nhạt | |
Slim | /slɪm/ | gầy |
Yellow-skinned | da vàng | |
Olive-skinned | da vàng, tái xanh | |
Fat | /fæt/ | béo |
Well-built | /ˌwel ˈbɪlt/ | to, khỏe mạnh |
Từ vựng ngoại hình về hình dáng khuôn mặt
Từ Vựng | Phát Âm | Dịch Nghĩa |
Round | /raʊnd/ | mặt tròn |
Long | /lɒŋ/ | mặt dài |
Triangle | /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ | mặt hình tam giác, góc cạnh |
Oval | /ˈəʊ.vəl/ | mặt trái xoan |
Square | /skweər/ | mặt vuông chữ điền |
Từ vựng ngoại hình về mái tóc
Từ Vựng | Phát Âm | Dịch Nghĩa |
Wavy brown hair | tóc nâu, xoăn sóng | |
Grey hair | tóc muối tiêu | |
Fair hair | tóc nhạt màu | |
Plait | /plæt/ | tóc tết |
Short spiky hair | tóc đầu đinh | |
Curly hair | tóc xoăn | |
Bold | /bəʊld/ | không để tóc, hói |
Short black | tóc đen ngắn | |
Ponytail | /ˈpəʊ.ni.teɪl/ | tóc đuôi ngựa |
Pigtails | /ˈpɪɡ.teɪl/ | tóc buộc hai bên |
Long black | tóc đen dài |
Từ vựng ngoại hình tả về mũi
Từ Vựng | Phát Âm | Dịch Nghĩa |
Hooked nose | mũi khoằm và lớn | |
Turned-up nose | mũi hếch | |
Long nose | mũi dài | |
Small nose | mũi nhỏ | |
Straight nose | mũi thẳng |
Từ vựng ngoại hình miêu tả về miệng/môi
Từ Vựng | Phát Âm | Dịch Nghĩa |
Large mouth | miệng rộng | |
Small mouth | miệng nhỏ, chúm chím | |
Curved lips | môi cong | |
Thin lips | môi mỏng | |
Full lips | môi dài, đầy đặn |
Từ vựng miêu tả về đặc điểm khác trên khuôn mặt
Từ Vựng | Phát Âm | Dịch Nghĩa |
Beard | /bɪəd/ | râu |
Freckles | /ˈfrek.əl/ | tàn nhang |
Wrinkles | /ˈrɪŋ.kəl/ | nếp nhăn |
Acne | /ˈæk.ni/ | mụn |
Mustache | /məˈstɑːʃ/ | ria mép |
MỘT SỐ BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
=> 10 trang web học từ vựng tiếng anh online miễn phí mỗi ngày tốt nhất 2021
=> Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về giáo dục từ cơ bản đến nâng cao
=> Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về tình yêu để “thả thính” Crush
Những cụm từ vựng tiếng Anh về ngoại hình miêu tả con người
Bên cạnh những tính từ đã được Freetalk English liệt kê ra ở bên trên thì ở phần này, chúng tôi sẽ tiếp tục giới thiệu đến bạn đọc những cụm từ vựng cùng chủ đề và vô cùng thú vị đầy ý nghĩa nhé. Hãy lấy sách vở note lại những cụm từ vựng tiếng Anh về ngoại hình này để áp dụng trong thực tế.
- In rude health: cực kỳ mạnh mẽ và khỏe mạnh
Ví dụ:
She’s in rude health and very fit.
(Cô ấy cực kỳ khỏe mạnh và cân đối.)
- Dead ringer for someone: một người hoặc một vật gần giống với người khác; một bản sao hoàn hảo
Ví dụ:
They are not twins, but are dead ringers for each other.
(Họ không phải sinh đôi nhưng trông giống nhau lắm.)
- Bald as a coot: hoàn toàn bị hói, tức là không có bất kỳ sợi tóc nào trên đầu
Ví dụ:
He tried many products, however he’s still bald as a coot.
(Anh ấy từng thử qua nhiều sản phẩm nhưng vẫn trọc lóc không một cọng tóc.)
- All skin and bone: cực kỳ gầy, chỉ có da bọc xương
Ví dụ:
Susie has an eating disorder, that’s why she’s all skin and bone.
(Susie mắc chứng rối loạn ăn uống, nên cô ấy trông chỉ toàn da bọc xương.)
- Look like a million dollars: ai đó trông cực kỳ quyến rũ hoặc giàu có
Ví dụ:
That Gucci dress makes her daughter look like a million dollars.
(Cái váy Gucci đó khiến con gái cô ấy trông cực kỳ sang chảnh.)
- Look a sight: trông không gọn gàng, xấu xí, lố bịch
Ví dụ:
I think work has worn you out, you look a sight.
(Tôi nghĩ công việc khiến bạn rã rời rồi, trông bạn hơi luộm thuộm.)
- Not a hair out of place: chỉ một người có bề ngoài cực kỳ gọn gàng, sạch sẽ
Ví dụ:
Our boss is going to meet an investor, no wonder he does not have a hair out of place.
(Sếp chúng ta đang chuẩn bị gặp một nhà đầu tư, thảo nào anh ấy trông hoàn hảo đến thế.)
- Down at heel: ngoại hình có dấu hiệu bị bỏ bê
Ví dụ:
Marshall will never let himself down at heel, he’s a model.
(Marshall sẽ không bao giờ bỏ bê việc chăm chút ngoại hình, anh ấy là người mẫu mà.)
- Dressed to kill: mặc quần áo quyến rũ nhằm tạo ấn tượng nổi bật
Ví dụ:
Wow, you dressed to kill and are definitely going to be the Prom Queen.
(Chà, bạn ăn mặc cực kỳ lộng lẫy, chắc chắn bạn sẽ giành được danh hiệu Nữ hoàng Buổi tiệc.)
- Cut a dash: có vẻ ngoài, phong cách hấp dẫn hoặc phong thái khá táo bạo
Ví dụ:
They are going to a cosplay festival, so it’s only reasonable to cut a dash.
(Họ đang chuẩn bị tới một lễ hội hóa trang, nên việc họ có phong cách khá độc đáo cũng dễ hiểu thôi.)
>> XEM NGAY: Địa chỉ học tiếng Anh online uy tín số 1 toàn quốc đang được nhiều bậc Phụ huynh lựa chọn cho con em mình theo học
Bài văn ví dụ cách sử dụng từ vựng tiếng Anh về ngoại hình con người
Trong những bài phỏng phấn, hay những bài kiểm tra về năng lực tiếng Anh thường xuyên có xuất hiện chủ đề miêu tả về ngoại hình của con người. Hãy cùng Freetalk English tham khảo một đoạn văn miêu tả dưới đây có sử dụng từ vựng tiếng Anh về ngoại hình con người giúp bạn vận dụng hợp lý.
Chủ đề (topic): hãy viết một bài văn miêu tả ngoại hình con người.
Susie is as stunning as a movie star. Her thick, wavy, long black hair falls gracefully to her neck, encircling her face in the form of a diamond. Typically, her smooth, clear skin and high cheekbones are brought out by a golden suntan. Her wide deep blue eyes remind me of a cove. Her curved nose gives her the appearance of a little child. Her mouth is a tiny mouth that she frequently accentuates with shiny pink lipstick, framed by puffy lips. When she smiles, her white teeth, well-formed and even, brighten her entire face.
Bản dịch:
Susie đẹp như một minh tinh màn bạc. Mái tóc đen dài, dày, gợn sóng buông xuống cổ một cách duyên dáng, ôm lấy khuôn mặt góc cạnh như một viên kim cương. Làn da mịn màng, sạch sẽ và gò má cao của cô ấy được tôn lên bởi một màu da rám nắng. Đôi mắt xanh sâu thẳm của cô ấy khiến tôi nhớ đến một vịnh nhỏ. Chiếc mũi cong cong mang lại cho cô vẻ ngoài của một đứa trẻ. Khuôn miệng của cô là một khuôn miệng nhỏ nhắn mà cô thường xuyên tô bằng son môi màu hồng bóng, viền bởi đôi môi căng mọng. Khi cô ấy cười, hàm răng trắng, đều và đẹp, làm sáng bừng cả khuôn mặt.
Kết luận: Trên đây là những kiến thức tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh về ngoại hình con người từ cơ bản đến nâng cao với những ví dụ thực tế giúp các bạn dễ dàng học tập và hiểu được cách sử dụng từ trong giao tiếp.
Nếu có bất kỳ câu hỏi nào cần giải đáp hay gọi ngay cho chúng tôi nhé, và đừng quên Đăng Ký Ngay buổi học thử và test thử trình độ tiếng Anh hoàn toàn Miễn Phí chỉ có tại Freetalk English.