Chia Sẻ Kiến Thức

Phương pháp giúp trẻ học từ vựng tiếng Anh lớp 5 chuẩn sách mới

test tiếng anh miễn phí cho trẻ em

Học tiếng Anh sớm sẽ mang lại hiệu quả cao cho trẻ, giúp trẻ học nhanh và ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Đặc biệt là tiếng anh lớp 5, đây là năm cuối cấp để trẻ chuẩn bị kiến thức bước sang hệ thống THCS. Ở bài viết này bạn đọc hãy cùng Freetalk English tìm hiểu về cách học từ vựng tiếng Anh lớp 5 hiệu quả và tổng hợp trọn bộ kiến thức từ vựng tiếng Anh lớp 5 cho trẻ chuẩn như sách giáo khoa nhé.

học từ vựng tiếng anh lớp 5

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 vì sao lại quan trọng đến vậy?

Lớp 5 chính là giai đoạn vô cùng quan trọng với trẻ trong suốt quá trình học tiếng Anh ở cấp tiểu học. Thời điểm mà trẻ đã có đủ thời gian để làm quen học tập thêm cho mình một thứ ngôn ngữ mới giúp hình thành những tư duy nhất định trong trẻ.

Ở độ tuổi này, trẻ tiếp thu kiến thức rất nhanh và hiệu quả vì thế mà cha mẹ cần xây dựng được cho con em mình một lộ trình học tiếng Anh hợp lý phù hợp với bé giúp mang đến kết quả tốt nhất.

Trước tiên để trẻ có thể giao tiếp tốt được tiếng Anh thì cần phải có vốn từ vựng phong phú, từ vựng giúp trẻ đọc và hiểu được nghĩa của câu khi giao tiếp, có từ vựng cũng giúp trẻ tự tin hơn khi giao tiếp đó.

MỘT SỐ BÀI VIẾT LIÊN QUAN

=> 200 Từ vựng tiếng Anh cho trẻ em phổ biến theo chủ đề TẠI ĐÂY

=> Bí quyết giúp trẻ học từ vựng tiếng Anh lớp 3 hiệu quả dễ nhất

=> Cách học tiếng Anh cho trẻ em lớp 5 Online tại nhà Miễn phí

Phương pháp giúp trẻ học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Chủ đề về phương pháp dạy học từ vựng tiếng Anh cho trẻ hiệu quả đã được Freetalk English chia sẻ rất nhiều ở những bài viết trước đó. Nhưng nói đi cũng phải nói lại, nếu cha mẹ không áp dụng cho con mình một phương pháp học tập tốt nhất sẽ mang đến hiệu quả không tốt. Hãy cùng điểm qua một số phương pháp giúp trẻ học từ vựng tiếng Anh hiệu quả.

Học từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Anh cũng giống như từ vựng trong tiếng Việt vậy, rất đa dạng và phong phú về phát âm và ngữ nghĩa của từ. Nếu cha mẹ lựa chọn phương pháp cho trẻ học những từ vựng tiếng Anh riêng lẻ, riêng biệt trẻ sẽ khó nhớ mà có nhớ thì cũng chỉ như học vẹt.

Thay vì đó, cha mẹ hãy lựa chọn cho con mình phương pháp học từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo những chủ đề mà trẻ yêu thích, những chủ đề thân thuộc với đời sống xung quanh trẻ, từ đó tạo cảm hứng học tập thích thú trong việc học tiếng Anh cho trẻ.

Học từ vựng tiếng Anh lớp 5 với từ đơn giản trước

Lớp 5 là độ tuổi mà trẻ đang bắt đầu tiếp xúc nhiều với ngôn ngữ tiếng Anh chính vì thế, không nên tạo áp lực quá nhiều cho trẻ đặc biệt là việc học truyền thống những từ dài và khó. Ở độ tuổi nào, cha mẹ hãy tạo cho trẻ sự tò mò và hứng thú có động lực khi học tiếng Anh, hãy cho trẻ học những từ đơn giản trước, dễ thuộc gần gũi với cuộc sống thường ngày của trẻ nhé.

Học từ vựng tiếng Anh lớp 5 qua hình ảnh bài hát

Nhiều cha mẹ thường hay cho trẻ học thật nhiều từ vựng dẫn đến trẻ không thể nhớ hết không có ấn tượng gì với những từ đó. Vì thế mà, hãy tập cho trẻ phương pháp học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh, có một nghiên cứu đã chỉ ra rằng não bộ con người sẽ ghi nhớ tốt hơn khi học bằng hình ảnh so với học cách truyền thống. Cha mẹ hãy sử dụng thật nhiều hình ảnh đi kèm với từ vựng cho trẻ học tập nhé.

>> XEM NGAY: Địa chỉ dạy tiếng Anh dành cho trẻ em Uy tín số 1 toàn quốc. CAM KẾT giúp trẻ thành thạo giao tiếp tiếng Anh chỉ sau 63 buổi học.

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 cho trẻ lớp 5 chuẩn sách mới

Dưới đây là trọn bộ từ vựng tiếng anh cho trẻ em lớp 5 chuẩn theo sách giáo khoa mới dành cho các bậc phụ huynh có tài liệu kiến thức vốn từ dồi dào để cùng trẻ học tiếng Anh hàng ngày.

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1

Tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 gồm có 10 Unit xoay quanh những chủ đề quen thuộc đầy thú vị xung quanh trẻ, mang đến cho trẻ một kho kiến thức từ vựng cùng những mẫu câu đa dạng nhất.

Unit 1: What’s your address?

Ở Unit 1 này trẻ sẽ được học từ vựng tiếng Anh với chủ đề về nơi chốn và địa chỉ từ đó giúp trẻ có thể miêu tả được nơi mà mình đang sống bằng tiếng Anh.

Nội Dung Từ Vựng Phát Âm Dịch Nghĩa
Nơi chốn hometown həʊm.taʊn quê hương
pretty ˈprɪt.i đẹp
quite kwaɪt yên tĩnh
modern ˈmɒd.ən hiện đại
crowded ˈkraʊ.dɪd đông đúc
Địa chỉ address əˈdres địa chỉ
flat flæt căn hộ
floor flɔːr tầng
lane leɪn ngõ
Mẫu Câu Hỏi Cách Trả Lời Dịch Nghĩa
What’s your address? I live in + place Địa chỉ của bạn là gì?
What’s the … like? It’s + adj Nơi đó thế nào

Unit 2: I always get up early. What about you?

Unit 2 này sẽ cung cấp đến cho những bạn nhỏ về nhóm từ vựng và mẫu câu hỏi đáp về những hoạt động thường ngày. Những từ chỉ tần suất đi kèm sẽ giúp trẻ diễn tả phong phú và chính xác.

Nội Dung Từ Vựng Phát Âm Dịch Nghĩa
Từ chỉ hoạt động do morning exercise /də/ /ˈmɔː.nɪŋ//ˈek.sə.saɪz/ tập thể dục buổi sáng
brush my teeth /brʌʃ//maɪ//tiːθ/ đánh răng
wash the face /wɒʃ//ðiː//feɪs/ rửa mặt
surf the internet /sɜːf//ðiː//ˈɪn.tə.net/ lướt internet
look for information /lʊk//fɔːr/ /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ tìm kiếm thông tin
have a project /hæv//ə//ˈprɒdʒ.ekt/ làm dự án
Từ chỉ tần suất always /ˈɔːl.weɪz/ luôn luôn
usually /ˈjuː.ʒu.ə.li/ thông thường
often /ˈɒf.ən/ thường xuyên
sometimes /ˈsʌm.taɪmz/ thỉnh thoảng
Mẫu Câu Hỏi Câu Trả Lời Dịch Nghĩa
What do you do…? S + V + O Bạn thường làm gì …..?
How often …? I+ always/usually/often/sometimes + … Bạn làm việc đó thường xuyên không?

Tôi thường xuyên/ luôn luôn/ thỉnh thoảng + động từ 

Unit 3: Where did you go on holiday?

Unit 3 mang đến cho trẻ kiến thức thế giới về những địa danh, giúp trẻ miêu tả được kỳ nghỉ của mình. Bên cạnh đó trẻ cũng được học về những phương tiện giao thông, giúp trẻ có thể nói về cách mà mình đi đến những địa điểm đã học.

Nội Dung Từ Vựng Phát Âm Dịch Nghĩa
Kỳ nghỉ ancient town /ˈeɪn.ʃənt/ /taʊn/ thị trấn cổ
province /ˈprɒv.ɪns/ tỉnh
imperial city /ɪmˈpɪə.ri.əl//ˈsɪt.i/ cố đô
island /ˈaɪ.lənd/ đảo
Phương tiện đi lại bus /bʌs/ xe buýt
train /treɪn/ tàu hỏa
airport /ˈeə.pɔːt/ sân bay
railway /ˈreɪl.weɪ/ đường sắt
coach /kəʊtʃ/ xe ngựa
Mẫu Câu Hỏi Cách Trả Lời Dịch Nghĩa
Where do you go on holiday? I go to + N ( destination)  Bạn đi đâu vào kỳ nghỉ ?
How did you get there? I went there by + N (vehicle)  Bạn đến đó bằng cách nào

Unit 4: Did you go to the party?

Trẻ sẽ được tham gia rất nhiều bữa tiệc cùng bạn bè và người thân của mình, ở Unit 4 này sẽ giúp trẻ có kiến thức kể về những bữa tiệc mà mình đã tham dự qua cách dùng từ sinh động tự nhiên trong tiếng Anh.

Nội Dung Từ Vựng Phát Âm Dịch Nghĩa
Chủ đề bữa tiệc invite /ɪnˈvaɪt/ mời
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ thưởng thức
cartoon /kɑːˈtuːn/ hoạt hình
present /ˈprez.ənt/ quà
Động từ quá khứ bought /bɔːt/ mua
gave /ɡeɪv/ cho
drank /dræŋk/ uống
wen /went đi
thought /θɔːt/ nghĩ
Mẫu Câu Hỏi Cách Trả Lời Dịch Nghĩa
Did you go to the party? Yes, I did

No, I didn’t

Bạn có đến bữa tiệc không?
What did you do at the party? I + Ved + O  Bạn đã làm gì ở bữa tiệc?

Unit 5: Where will you be this weekend?

Những kỳ nghỉ là dịp mà trẻ luôn mong chờ nhất trong năm, unit 5 sẽ giúp trẻ học thêm được những từ mới để diễn tả về kỳ nghỉ của mình cùng những mẫu câu giúp vận dụng một cách tự nhiên.

Nội Dung Từ Vựng Phát Âm Dịch Nghĩa
Kỳ nghỉ sunbathe /ˈsʌn.beɪð/ tắm nắng
explore cave /ɪkˈsplɔːr//keɪv/ khám phá hang động
build sandcastle /bɪld//ˈsændˌkɑː.səl/ xây lâu đài cát
Giới từ in /ɪn/ trong
on /ɒn/ trên
by /baɪ/ gần, cạnh
at /æt/
Mẫu Câu Hỏi Cách Trả Lời Dịch Nghĩa
Where will you be? I think I’ll be … Bạn sẽ ở đâu?
What will you do? I think I’ll …. Bạn sẽ làm gì?

Unit 6: How many lessons do you have today?

Những tiết học ở trên trường chiếm đến hơn nửa thời gian hàng ngày của trẻ, vì thế mà Unit 6 sẽ hướng dẫn trang bị cho các con công cụ kiến thức từ vựng để diễn tả về những tiết học đó.

Nội Dung Từ Vựng Phát Âm Dịch Nghĩa
Ngày trong tuần Monday /ˈmʌn.deɪ/ Thứ hai
Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/ Thứ ba
Wednesday /ˈwenz.deɪ/ Thứ tư
Thursday /ˈθɜːz.deɪ/ Thứ năm
Friday /ˈfraɪ.deɪ/ Thứ sáu
Tần suất Once /wʌns/ Một lần
Twice /twaɪs/ Hai lần
Three times /θriː/ /taɪmz/ Ba lần
Mẫu Câu Hỏi Cách Trả Lời Dịch Nghĩa
How many lessons do you have today? I have + number + lessons today. Bạn có bao nhiêu tiết học trong ngày?
How often do you have…? I have …. once/ twice/ three times  a week Bạn có thường xuyên có ….?

Unit 7: How do you learn English

Unit 7 mang đến cho các bé những từ mới về cách học tiếng Anh và những mẫu câu để trẻ trò chuyện, chia sẻ với bạn bè về kiến thức phương pháp học tiếng Anh thường ngày.

Nội Dung Từ Vựng Phát Âm Dịch Nghĩa
Cách học và luyện tập tiếng Anh practise /ˈprӕktis/ luyện tập
speak /spiːk/ nói
write /rait/ viết
vocabulary /vəˈkӕbjuləri/ từ vựng
listen /ˈlisn/ nghe
read /riːd/ đọc
story /ˈstoːri/ truyện
Mẫu Câu Hỏi Cách Trả Lời Dịch Nghĩa
How do you practise…? I practise …. by + V-ing. Bạn luyện tập … bằng cách nào?
Why do you learn English? I learn English because… Tại sao bạn lại học Tiếng Anh?

Unit 8: What are you reading?

Ở Unit 8 này sẽ giúp trẻ miêu tả được những nhân vật mà trẻ đã được học, hay đọc trong những câu chuyện cổ tích và phương pháp hỏi đáp về đặc điểm của nhân vật.

Nội Dung Từ Vựng Phát Âm Dịch Nghĩa
Các nhân vật trong truyện character /ˈkӕrəktə/ nhân vật
police /pəˈliːs/ cảnh sát
brave /breiv/ dũng cảm
smart /smaːt/ thông minh
generous /ˈdʒenərəs/ lộng lẫy
gentle /ˈdʒentl/ lịch thiệp
hardworking /ˈhɑrdˈwɜr·kɪŋ/ chăm chỉ
Mẫu Câu Hỏi Cách Trả Lời Dịch Nghĩa
What are you reading? I’m reading + story name Bạn đang đọc gì vậy?
What’s … like…? It’s + adj Nhân vật đó thế nào?

Unit 9: What did you see at the zoo?

Unit 9 mang đến cho trẻ vốn từ rất thú vị về những con vật có trong sở thú, khi học xong vốn từ ở Unit 9 này thì các con hoàn toàn có thể diễn tả về một ngày đi chơi sở thú của mình.

Nội Dung Từ Vựng Phát Âm Dịch Nghĩa
Động vật trong sở thú python /ˈpaiθən/ con trăn
lion /ˈlaɪ.ən/ sư tử
roar /rɔːr/ gầm
peacock /ˈpiːkok/ con công trống
gorilla /ɡəˈrilə/ khỉ gorilla
panda /ˈpæn.də/ gấu trúc
trunk /traŋk/ vòi voi
elephant /ˈel.ɪ.fənt/ con voi
Mẫu Câu Hỏi Cách Trả Lời Dịch Nghĩa
What did you see at the zoo? I saw ….. at the zoo. Bạn thấy gì ở sở thú?
When did you go to the zoo? I went there + time Ban đi sở thú lúc nào?

Unit 10: When will sport day be?

Unit 10 sẽ mang đến cho trẻ vốn từ vựng về chủ đề thể thao, giúp trẻ có thể giao tiếp thành thạo miêu tả chia sẻ cảm xúc của mình về những môn thể thao mà trẻ yêu thích.

Nội Dung Từ Vựng Phát Âm Dịch Nghĩa
Các từ về ngày lễ và cuộc thi Independence day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns//dei/ Ngày độc lập
competition /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ cuộc thi
singing contest /ˈsɪŋ.ɪŋ//ˈkɒn.test/ cuộc thi ca hát
Sport day /spɔːt//dei/ ngày thể thao
running race /ˈrʌn.ɪŋ/ /reɪs/ cuộc chạy đua
football match /ˈfʊt.bɔːl//mætʃ/ trận bóng đá
table tennis /ˈteɪ.bəl//ˈten.ɪs/ bóng bàn
Mẫu Câu Hỏi Cách Trả Lời Dịch Nghĩa
When will …. be? It’ll be on + Date Sự kiện đó tổ chức vào ngày nào?
What are you going to do on Sport day? I’m going to + V-ing. Tôi dự định sẽ ….

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kỳ 2

Sang học kỳ 2 trẻ sẽ được tiếp xúc nhiều hơn với đa dạng chủ điểm và được học nhiều mẫu câu trong tiếng Anh hơn từ đó giúp trẻ giao tiếp linh hoạt.

Unit 11: What’s the matter with you?

Unit 11 nói về chủ đề sức khỏe mà trẻ thường gặp như những căn bệnh khác nhau và cách giúp trẻ hỏi thăm về sức khỏe của người khác.

Nội Dung Từ Vựng Phát Âm Dịch Nghĩa
Các vấn đề về sức khỏe thường gặp fever ˈfiː.vər/ sốt
pain /peɪn/ cơn đau
headache /ˈhed.eɪk/ đau đầu
earache /ˈɪə.reɪk/ đau tai
cough /kof/ ho
toothache /tuːθ.eɪk/ đau răng
dentist /’dentist/ nha sĩ
sore throat /soː//θrəut/ đau họng
Mẫu Câu Hỏi Câu Trả Lời Dịch Nghĩa
What’s the matter with you? I have a …. Bạn bị làm sao thể?

Unit 12: Don’t write your bike too fast

Giúp trẻ diễn tả được những hành động đầy nguy hiểm trong cuộc sống hàng ngày để tránh giá.

Nội Dung Từ Vựng Phát Âm Dịch Nghĩa
Vật dụng nguy hiểm ở nhà knife /naif/ dao
stove /stəuv/ lò nướng
match /mӕtʃ/ diêm
burn /bəːn/ cháy
Hành động nguy hiểm ở nhà climb /klaim/
break /breik/ bẻ gãy
scratch /skrӕtʃ/ vết xước
balcony /ˈbӕlkəni/ ban công
Mẫu Câu Cách Trả Lời Dịch Nghĩa
Don’t + V! Ok, I won’t. Đừng có làm gì
Why shouldn’t I …? Because you may… Tại sao tôi không nên làm việc đó?

Unit 13: What do you do in your freetime?

Unit 13 mang đến cho trẻ những bài học đầy thú vị với chủ đề về những hoạt động trong thời gian rảnh. Trẻ có thể được học về những câu hỏi và đáp về những hoạt động mà trẻ thường làm khi rảnh rỗi.

Nội Dung Từ Vựng Phát Âm Dịch Nghĩa
Các hoạt động trong thời gian rảnh survey /səˈvei/ khảo sát
free time /ˌfriː ˈtaɪm/ thời gian rảnh
surf the internet /sɜːf//ðiː//ˈɪn.tə.net/ lướt internet
do karate /də//kəˈrɑː.ti/ tập karate
swimming /ˈswɪm.ɪŋ/ bơi lội
go fishing /ˈfɪʃ.ɪŋ/ đi câu cá
go hiking /ˈhaɪ.kɪŋ/ đi leo núi
Mẫu Câu Cách Trả Lời Dịch Nghĩa
What do you do in your free time? S+V in my free time. Bạn làm gì trong thời gian rảnh?

Unit 14: What happened in the story?

Những cuốn truyện chính là món ăn tinh thần không thể thiếu tuổi thơ của mỗi bạn trẻ. Vậy làm cách nào để có thể kể những câu chuyện đó bằng tiếng anh được. Unit 14 sẽ giúp trẻ làm được điều đó.

Nội Dung Từ Vựng Phát Âm Dịch Nghĩa
Các từ về cách kể một câu chuyện seed /siːd/ hạt
watermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/  dưa hấu
exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ trao đổi
princess /prɪnˈses/ công chúa
castle /ˈkɑː.səl/ lâu đài
greedy /ˈɡriː.di/ tham vọng
intelligent /ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/ thông minh
Mẫu Câu Cách Trả Lời Dịch Nghĩa
What happened in the story? First,…. Điều gì xảy ra trong câu chuyện vậy?
What do you think of…? I think … Bạn nghĩ thế nào về …

Unit 15: What would you like to be in the future?

Ở độ tuổi này, bạn nhỏ nào cũng có một ước mơ về một ngành nghề trong tương lai, Unit 15 sẽ giúp các con có được vốn từ vựng kiến thức tốt nhất để có thể diễn tả ước mơ của mình.

Nội Dung Từ Vựng Phát Âm Dịch Nghĩa
Các từ chỉ nghề nghiệp future /ˈfjuː.tʃər/ tương lai
past /pɑːst/ quá khứ
present /ˈprez.ənt/ hiện tại
pilot /ˈpaɪ.lət/ phi công
architect /ˈɑː.kɪ.tekt/ kiến trúc sư
plane /pleɪn/ máy bay
spaceship /ˈspeɪs.ʃɪp/ phi thuyền
Mẫu Câu Cách Trả Lời Dịch Nghĩa
What would you like to be in the future? I would like to be …. Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai

Unit 16: Where’s the post office?

Unit 16 giúp các bé có vốn từ vựng để chỉ một số những địa điểm quen thuộc với trẻ, cũng như cách hỏi và chỉ đường đến địa điểm đó.

Nội Dung Từ Vựng Phát Âm Dịch Nghĩa
Các địa điểm theatre /’θiətə/ nhà hát
museum /mjuˈziəm/ bảo tàng
stadium /ˈsteidiəm/ sân vận động
bus stop /bas//stop/ bến xe buýt
Vị trí các địa điểm opposite /ˈopəzit/ đối diện
between /biˈtwiːn/ ở giữa
on the corner /ˈkoːnə/ ở góc
Mẫu Câu Cách Trả Lời Dịch Nghĩa
Excuse me! Where is the …? It’s ….. Xin lỗi! Địa điểm này ở đâu?
How can I get to…? Làm cách nào để đến …?

Unit 17: What would you like to eat?

Unit 17 cung cấp cho các bạn nhỏ vốn từ vựng về đồ ăn, cùng những mẫu câu giúp hỏi đáp về sở thích ăn uống của những người xung quanh.

Nội Dung Từ Vựng Phát Âm Dịch Nghĩa
Từ vựng chỉ đồ ăn sausage /ˈsosidʒ/ xúc xích
butter /ˈbatə/
grape /ɡreip/ nho
noodle /ˈnuːdl/ mỳ
biscuit /ˈbiskit/ bánh quy
a carton of milk  /milk/ 1 hộp sữa
a glass of orange juice /ˈorindʒ/ 1 cốc nước cam
Mẫu Câu Cách Trả Lời Dịch Nghĩa
What would you like to eat/ drink? I like to eat/ drink …. Bạn thích ăn/ uống gì?
How many/ How much do you eat/ drink everyday? I eat/ drink …. everyday Bạn ăn/ uống bao nhiêu mỗi ngày?

Unit 18: What will the weather be like tomorrow?

Tiếp theo đó chính là chủ đề thời tiết, hãy giúp trẻ học và nắm vững được kiến thức về thời tiết để sử dụng trong cuộc sống thường ngày nhé.

Nội Dung Từ Vựng Phát Âm Dịch Nghĩa
Từ vựng chỉ mùa và thời tiết forecast /ˈfoːkaːst/ dự đoán
snowy /’snoui/ trời tuyết
windy /’windi/ trời gió
foggy /’fɔgi/ trời sương mù
spring /spriŋ/ mùa xuân
summer /ˈsamə/ mùa hè
autumn /ˈoːtəm/ mùa thu
season /ˈsiːzn/ mùa
Mẫu Câu Cách Trả Lời Dịch Nghĩa
What will the weather be like tomorrow? It will be …. Thời tiết ngày mai thế nào?

Unit 19: Which place would you like to visit?

Unit 19 là vốn từ vựng giúp trẻ miêu tả được về những địa điểm danh lam thắng cảnh mà trẻ đã đi qua. Bên cạnh đó chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 5 này cũng giúp trẻ thành thạo hỏi đáp về những địa điểm xung quanh nơi mình sống.

Nội Dung Từ Vựng Phát Âm Dịch Nghĩa
Từ chỉ địa điểm ở Hà Nội pagoda /pəˈɡəudə/ chùa
bridge /bridʒ/ cầu
temple /ˈtempl/ đền
Từ chỉ cảm nhận expected /ɪkˈspek.tɪd/ mong đợi
exciting /ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ háo hức
attractive /əˈtræk.tɪv/ thu hút
Mẫu Câu Cách Trả Lời Dịch Nghĩa
Which place would you like to visit,… or….? I would like to visit … Bạn muốn ghé thăm địa điểm nào , …. hay ….?
What do you think of…? I think … Bạn nghĩ gì về địa điểm này?

Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the country?

Unit 20 này giúp trẻ so sánh về cuộc sống ở thành thị và nông thôn bằng những từ vựng mới và mẫu câu sử dụng thú vị cơ bản nhất.

Nội Dung Từ Vựng Phát Âm Dịch Nghĩa
Từ miêu tả nơi chốn noisy /ˈnɔɪ.zi/ ồn ào
busy /ˈbɪz.i/ bận rộn
expensive /ɪkˈspen.sɪv/ đắt
quite /kwaɪt/ yên tĩnh
peaceful /ˈpiːs.fəl/ yên bình
Mẫu Câu Cách Trả Lời Dịch Nghĩa
Which one is…, … or ….? I think … So sánh 2 địa điểm về cùng 1 vấn đề

Bài viết trên đây là những chia sẻ bổ ích giúp cha mẹ dạy trẻ học từ vựng tiếng Anh lớp 5 mang lại hiệu quả nhất. Hi vọng với những thông tin ở trên cha mẹ sẽ giúp con mình có một nền tảng kiến thức từ vựng tiếng Anh vững chắc và ngày càng nâng cao được khả năng nói tiếng Anh của trẻ. Nếu có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào hãy gọi ngay cho chúng tôi để được giải đáp miễn phí nhé.

5/5 (1 Review)

Call Now